Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hãng phim Gorky”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Phim đã sản xuất: replaced: war film → phim chiến tranh (2) using AWB |
|||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
* [[1964]] ''Морозко / [[Ông già tuyết (phim, 1964)|Ông già tuyết]]'' ([[fantasy film]]), đạo diễn [[Aleksandr Arturovich Rou|Aleksandr Rou]]. |
* [[1964]] ''Морозко / [[Ông già tuyết (phim, 1964)|Ông già tuyết]]'' ([[fantasy film]]), đạo diễn [[Aleksandr Arturovich Rou|Aleksandr Rou]]. |
||
* [[1967]] ''Комиссар / [[Nữ Chính ủy]]'' (drama) |
* [[1967]] ''Комиссар / [[Nữ Chính ủy]]'' (drama) |
||
* [[1973]] ''Семнадцать мгновений весны / [[Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân (phim)|Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân]]'' ([[ |
* [[1973]] ''Семнадцать мгновений весны / [[Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân (phim)|Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân]]'' ([[phim chiến tranh]]), đạo diễn [[Tatyana Lioznova]] |
||
* [[1981]] ''Шестой / [[Người thứ sáu]]'' ([[ostern]]), đạo diễn [[Samvel Gasparov]] |
* [[1981]] ''Шестой / [[Người thứ sáu]]'' ([[ostern]]), đạo diễn [[Samvel Gasparov]] |
||
* [[1984]] ''Медный ангел / [[Copper Angel (film)|Copper Angel]], đạo diễn [[Veniamyn Dorman]] |
* [[1984]] ''Медный ангел / [[Copper Angel (film)|Copper Angel]], đạo diễn [[Veniamyn Dorman]] |
||
* [[1985]] ''Гостья из будущего / [[Vị khách đến từ tương lai (phim)|Vị khách đến từ tương lai]]'' (science-fiction) |
* [[1985]] ''Гостья из будущего / [[Vị khách đến từ tương lai (phim)|Vị khách đến từ tương lai]]'' (science-fiction) |
||
* [[1985]] ''Координаты смерти / [[Tọa độ chết (phim)|Tọa độ chết]]'' ([[ |
* [[1985]] ''Координаты смерти / [[Tọa độ chết (phim)|Tọa độ chết]]'' ([[phim chiến tranh]], drama), đạo diễn [[Samvel Gasparov]], [[Nguyễn Xuân Chân]] |
||
* [[1988]] ''Маленькая Вера / [[Vera bé bỏng]]'' (drama), đạo diễn [[Vasily Pichul]] |
* [[1988]] ''Маленькая Вера / [[Vera bé bỏng]]'' (drama), đạo diễn [[Vasily Pichul]] |
||
* [[1989]] ''Подземелье ведьм / [[Hang phù thủy]]'' (science-fiction) |
* [[1989]] ''Подземелье ведьм / [[Hang phù thủy]]'' (science-fiction) |
Phiên bản lúc 09:55, ngày 20 tháng 2 năm 2017
Loại hình | Tập đoàn |
---|---|
Ngành nghề | Điện ảnh |
Thành lập | 1915 |
Trụ sở chính | Moskva Liên Xô/ Nga |
Thành viên chủ chốt | Stanislav Ershov (Giám đốc) |
Sản phẩm | Phim Chương trình truyền hình |
Website | http://www.gorkyfilm.ru |
Hãng phim Gorky (tiếng Nga: Киностудия имени Горького) là một hãng phim có trụ sở chính tại Moskva.
Lịch sử hình thành và phát triển
Phim đã sản xuất
- 1924 Аэлита / Aelita (silent film), directed by Yakov Protazanov (science-fiction)
- 1926 Мать / Người mẹ (silent film), đạo diễn Vsevolod Pudovkin
- 1927 Конец Санкт-Петергбурга / The End of St.Petersburg (silent film), đạo diễn Vsevolod Pudovkin
- 1931 Путевка в жизнь / Voucher to Life (first soviet sound film)
- 1936 Груня Корнакова (Соловей-соловушко) / Grunya Kornakova (Solovej-solovushko) (first soviet color film)
- 1964 Морозко / Ông già tuyết (fantasy film), đạo diễn Aleksandr Rou.
- 1967 Комиссар / Nữ Chính ủy (drama)
- 1973 Семнадцать мгновений весны / Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân (phim chiến tranh), đạo diễn Tatyana Lioznova
- 1981 Шестой / Người thứ sáu (ostern), đạo diễn Samvel Gasparov
- 1984 Медный ангел / Copper Angel, đạo diễn Veniamyn Dorman
- 1985 Гостья из будущего / Vị khách đến từ tương lai (science-fiction)
- 1985 Координаты смерти / Tọa độ chết (phim chiến tranh, drama), đạo diễn Samvel Gasparov, Nguyễn Xuân Chân
- 1988 Маленькая Вера / Vera bé bỏng (drama), đạo diễn Vasily Pichul
- 1989 Подземелье ведьм / Hang phù thủy (science-fiction)
- 2004 Арье / Arie (drama)[1], đạo diễn Roman Kachanov