Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chaville”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Các thành phố kết nghĩa: replaced: {{Cờ| → {{Flagicon| (3) using AWB |
|||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
}} |
}} |
||
'''Chaville''' là một [[xã của Pháp|xã]] trong vùng hành chính [[Île-de-France]], thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Hauts-de-Seine]]. Tọa độ địa |
'''Chaville''' là một [[xã của Pháp|xã]] trong vùng hành chính [[Île-de-France]], thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Hauts-de-Seine]]. Tọa độ địa lý của xã là 48° 48' vĩ độ bắc, 02° 12' kinh độ đông. Xã có diện tích 3,55 km², dân số vào thời điểm 1999 Zählung là 17.966 người; mật độ dân số là 5.061 người/km². |
||
== Thông tin nhân khẩu == |
== Thông tin nhân khẩu == |
Phiên bản lúc 10:03, ngày 20 tháng 3 năm 2017
Chaville | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Île-de-France |
Tỉnh | Hauts-de-Seine |
Quận | Arrondissement de Boulogne-Billancourt |
Tổng | Canton de Chaville |
Thống kê | |
Độ cao | 63–173 m (207–568 ft) (bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 92022/ 92370 |
Chaville là một xã trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh Hauts-de-Seine. Tọa độ địa lý của xã là 48° 48' vĩ độ bắc, 02° 12' kinh độ đông. Xã có diện tích 3,55 km², dân số vào thời điểm 1999 Zählung là 17.966 người; mật độ dân số là 5.061 người/km².
Thông tin nhân khẩu
1946 | 1954 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
13 226 | 14 508 | 16 787 | 17 476 | 19 086 | 17 914 | 17 784 | 17 966 |
Các thành phố kết nghĩa
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chaville. |