Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hugo Almeida”
n replaced: kí → ký (2) using AWB |
n replaced: tháng 11, 20 → tháng 11 năm 20 (3), tháng 10, 20 → tháng 10 năm 20, tháng 9, 20 → tháng 9 năm 20 (3), tháng 8, 20 → tháng 8 năm 20 (4), tháng 6, 20 → tháng 6 năm 20 (6), tháng 3, 20 → t using AWB |
||
Dòng 65: | Dòng 65: | ||
==Thống kê sự nghiệp== |
==Thống kê sự nghiệp== |
||
===Câu lạc bộ=== |
===Câu lạc bộ=== |
||
{{updated|24 tháng 1 |
{{updated|24 tháng 1 năm 2016}}.<ref>{{chú thích web | url = http://uk.soccerway.com/players/hugo-miguel-pereira-de-almeida/2036/ | title = Hugo Almeida | publisher = Soccerway | accessdate = ngày 1 tháng 6 năm 2014}}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.worldfootball.net/spieler_profil/hugo-almeida/2/ | title = Hugo Almeida | publisher = Worldfootball | accessdate = ngày 1 tháng 2 năm 2014}}</ref> |
||
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
||
|- |
|- |
||
Dòng 195: | Dòng 195: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n = 1 |
| n = 1 |
||
| d= 13 tháng 10 |
| d= 13 tháng 10 năm 2007 |
||
| st=Sân vận động Tofik Bakhramov| ci=Baku | co=Azerbaijan |
| st=Sân vận động Tofik Bakhramov| ci=Baku | co=Azerbaijan |
||
| o=AZE |
| o=AZE |
||
Dòng 203: | Dòng 203: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n = 2 |
| n = 2 |
||
| d= 17 tháng 11 |
| d= 17 tháng 11 năm 2007 |
||
| st=Sân vận động Dr. Magalhães Pessoa| ci=Leiria | co=Bồ Đào Nha |
| st=Sân vận động Dr. Magalhães Pessoa| ci=Leiria | co=Bồ Đào Nha |
||
| o=ARM |
| o=ARM |
||
Dòng 211: | Dòng 211: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =3 |
| n =3 |
||
| d= 6 tháng 9 |
| d= 6 tháng 9 năm 2008 |
||
| st=Sân vận động Ta'Qali| ci=Ta'Qali | co=Malta |
| st=Sân vận động Ta'Qali| ci=Ta'Qali | co=Malta |
||
| o=Malta |
| o=Malta |
||
Dòng 219: | Dòng 219: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =4 |
| n =4 |
||
| d= 6 tháng 6 |
| d= 6 tháng 6 năm 2009 |
||
| st=Sân vận động Qemal Stafa| ci=Tirana | co=Albania |
| st=Sân vận động Qemal Stafa| ci=Tirana | co=Albania |
||
| o=Albania |
| o=Albania |
||
Dòng 227: | Dòng 227: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =5 |
| n =5 |
||
| d= 12 tháng 8 |
| d= 12 tháng 8 năm 2009 |
||
| st=Sân vận động Rheinpark| ci=Vaduz | co=Liechtenstein |
| st=Sân vận động Rheinpark| ci=Vaduz | co=Liechtenstein |
||
| o=Liechtenstein |
| o=Liechtenstein |
||
Dòng 235: | Dòng 235: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =6 |
| n =6 |
||
| d= 12 tháng 8 |
| d= 12 tháng 8 năm 2009 |
||
| st=Sân vận động Rheinpark| ci=Vaduz | co=Liechtenstein |
| st=Sân vận động Rheinpark| ci=Vaduz | co=Liechtenstein |
||
| o=Liechtenstein |
| o=Liechtenstein |
||
Dòng 243: | Dòng 243: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =7 |
| n =7 |
||
| d= 3 tháng 3 |
| d= 3 tháng 3 năm 2010 |
||
| st=Sân vận động Cidade de Coimbra| ci=Coimbra | co=Bồ Đào Nha |
| st=Sân vận động Cidade de Coimbra| ci=Coimbra | co=Bồ Đào Nha |
||
| o=China |
| o=China |
||
Dòng 251: | Dòng 251: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =8 |
| n =8 |
||
| d= 8 tháng 6 |
| d= 8 tháng 6 năm 2010 |
||
| st=Sân vận động Wanderers| ci=Johannesburg | co=Nam Phi |
| st=Sân vận động Wanderers| ci=Johannesburg | co=Nam Phi |
||
| o=Mozambique |
| o=Mozambique |
||
Dòng 259: | Dòng 259: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =9 |
| n =9 |
||
| d= 8 tháng 6 |
| d= 8 tháng 6 năm 2010 |
||
| st=Sân vận động Wanderers| ci=Johannesburg | co=Nam Phi |
| st=Sân vận động Wanderers| ci=Johannesburg | co=Nam Phi |
||
| o=Mozambique |
| o=Mozambique |
||
Dòng 267: | Dòng 267: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =10 |
| n =10 |
||
| d= 21 tháng 6 |
| d= 21 tháng 6 năm 2010 |
||
| st=Sân vận động Cape Town| ci=Cape Town | co=Nam Phi |
| st=Sân vận động Cape Town| ci=Cape Town | co=Nam Phi |
||
| o=North Korea |
| o=North Korea |
||
Dòng 275: | Dòng 275: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =11 |
| n =11 |
||
| d= 3 tháng 9 |
| d= 3 tháng 9 năm 2010 |
||
| st=Sân vận động D. Afonso Henriques| ci=Guimarães | co=Bồ Đào Nha |
| st=Sân vận động D. Afonso Henriques| ci=Guimarães | co=Bồ Đào Nha |
||
| o=Cyprus |
| o=Cyprus |
||
Dòng 283: | Dòng 283: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =12 |
| n =12 |
||
| d= 17 tháng 11 |
| d= 17 tháng 11 năm 2010 |
||
| st=Sân vận động Ánh sáng| ci=Lisbon | co=Bồ Đào Nha |
| st=Sân vận động Ánh sáng| ci=Lisbon | co=Bồ Đào Nha |
||
| o=Spain |
| o=Spain |
||
Dòng 291: | Dòng 291: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =13 |
| n =13 |
||
| d= 10 tháng 8 |
| d= 10 tháng 8 năm 2011 |
||
| st=Sân vận động Algarve| ci=Faro/Loulé | co=Bồ Đào Nha |
| st=Sân vận động Algarve| ci=Faro/Loulé | co=Bồ Đào Nha |
||
| o=Luxembourg |
| o=Luxembourg |
||
Dòng 299: | Dòng 299: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =14 |
| n =14 |
||
| d= 10 tháng 8 |
| d= 10 tháng 8 năm 2011 |
||
| st=Sân vận động Algarve| ci=Faro/Loulé | co=Bồ Đào Nha |
| st=Sân vận động Algarve| ci=Faro/Loulé | co=Bồ Đào Nha |
||
| o=Luxembourg |
| o=Luxembourg |
||
Dòng 307: | Dòng 307: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =15 |
| n =15 |
||
| d= 2 tháng 9 |
| d= 2 tháng 9 năm 2011 |
||
| st=Sân vận động GSP| ci=Nicosia | co=Síp |
| st=Sân vận động GSP| ci=Nicosia | co=Síp |
||
| o=Cyprus |
| o=Cyprus |
||
Dòng 315: | Dòng 315: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =16 |
| n =16 |
||
| d= 14 tháng 11 |
| d= 14 tháng 11 năm 2012 |
||
| st=Sân vận động d'Angondjé| ci=Libreville | co=Gabon |
| st=Sân vận động d'Angondjé| ci=Libreville | co=Gabon |
||
| o=Gabon |
| o=Gabon |
||
Dòng 323: | Dòng 323: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =17 |
| n =17 |
||
| d= 26 tháng 3 |
| d= 26 tháng 3 năm 2013 |
||
| st=Sân vận động Tofiq Bahramov| ci=Baku | co=Azerbaijan |
| st=Sân vận động Tofiq Bahramov| ci=Baku | co=Azerbaijan |
||
| o=Azerbaijan |
| o=Azerbaijan |
||
Dòng 331: | Dòng 331: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =18 |
| n =18 |
||
| d= 10 tháng 6 |
| d= 10 tháng 6 năm 2014 |
||
| st=Sân vận động Metlife| ci=New Jersey | co=Hoa Kỳ |
| st=Sân vận động Metlife| ci=New Jersey | co=Hoa Kỳ |
||
| o=Republic of Ireland |
| o=Republic of Ireland |
||
Dòng 339: | Dòng 339: | ||
{{Ig match |
{{Ig match |
||
| n =19 |
| n =19 |
||
| d= 10 tháng 6 |
| d= 10 tháng 6 năm 2014 |
||
| st=Sân vận động Metlife| ci=New Jersey | co=Hoa Kỳ |
| st=Sân vận động Metlife| ci=New Jersey | co=Hoa Kỳ |
||
| o=Republic of Ireland |
| o=Republic of Ireland |
Phiên bản lúc 10:08, ngày 29 tháng 3 năm 2017
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Almeida với SV Werder Bremen năm 2007 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hugo Miguel Pereira Almeida | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | AEK Athens | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 9 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1997–2000 | Naval | ||||||||||||||||||||||
2000–2002 | F.C. Porto | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2002–2005 | Porto B | 25 | (21) | ||||||||||||||||||||
2003 | → União Leiria (loan) | 13 | (3) | ||||||||||||||||||||
2003–2007 | Porto | 33 | (4) | ||||||||||||||||||||
2004 | → União Leiria (loan) | 15 | (2) | ||||||||||||||||||||
2005 | → Boavista (loan) | 14 | (3) | ||||||||||||||||||||
2006–2007 | → Werder Bremen (loan) | 28 | (5) | ||||||||||||||||||||
2007–2010 | Werder Bremen | 89 | (36) | ||||||||||||||||||||
2011–2014 | Beşiktaş | 88 | (37) | ||||||||||||||||||||
2014–2015 | Cesena | 10 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015 | Kuban | 10 | (2) | ||||||||||||||||||||
2015–2016 | Anzhi | 12 | (2) | ||||||||||||||||||||
2016 | Hannover 96 | 7 | (1) | ||||||||||||||||||||
2016– | AEK Athens | 12 | (3) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2004–2007 | Bồ Đào Nha U21 | 27 | (16) | ||||||||||||||||||||
2004–2015 | Bồ Đào Nha | 57 | (19) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 19 tháng 1 năm 2017 |
Hugo Miguel Pereira de Almeida (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1984 ở Figueira da Foz) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha hiện đang là tiền đạo của Hannover 96.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Almeida bắt đầu sự nghiệp khi thi đấu cho đội bóng quê nhà Associação Naval 1º de Maio, trước khi ký hợp đồng với FC Porto.Anh trận ra mắt cho Porto trong trận thắng 2-0 trên sần nhà trước S.L.Benfica vào ngày 21 tháng 9 năm 2003, chơi 3 phút.Tuy nhiên, do không có được vị trí chính thức, anh được đem đi cho Leiria mượn và Boavista F.C..
Almeida trở lại Porto vào mùa giài 2005-06 và trở thành một nhân tố quan trọng trong chức vô địch quốc gia.Ở giải UEFA Champions League năm đó, anh ghi một bàn thắng hết sức đặc biệt từ một quả đá phạt có cự li 35m so với khung thành vào lưới Inter Milan ở San Siro, mặc dù trận đó vẫn thua 2-1.
Werder Bremen
Almeidda một lần nữa dược đem đi cho mượn ở mùa giải 2006-07, với một mùa giải thành công cùng Werder Bremen, ghi 10 bàn trong 41 lần ra sân ở mọi mặt trận.Sau khi thấy cơ hội thi đấu của anh ở Porto bị giảm sút với việc hai tiền đạo Edgar và Ernesto Farias cập bến vào tháng 8 năm 2007, anh quyết định ở lại hẳn Bremen, ký hợp đồng 4 năm với mức giá 4 triệu euro.Với việc Miroslav Klose gia nhập Bayern München, cơ hội ở đội hình một của Almeida được tăng lên, anh bắt đầu mùa giải 2007-08 với rất nhiều bàn thắng, ghi 7 bàn trong 12 lần ra sân.Anh đã kết thúc mùa giải với 16 bàn trên mọi giải đấu, chỉ kém vua phá lưới của đội bóng Diego 1 bàn.
Vào năm 2008, Hugo Almeida có màn trình diễn ấn tượng ở UEFA Champions League khi ghi 2 bàn trong 3 trận, những bàn thắng này đã đưa Bremen lọt vào vòng bảng.Anh cũng được bầu là cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu trong trận hoà trước Anorthosis.Ở giải quốc nội, anh bắt đầu mùa giải với chỉ 3 bàn qua 13 trận.Almeida kết thúc mùa giải với một thành tích ấn tượng, ghi 5 bàn trong 3 trận ở giải vô địch quốc gia.
Thi đấu quốc tế
Almeida đã chơi ở mọi cấp độ đội tuyển quốc gia, từ đội U-15 cho tới đội tuyển quốc gia Bồ Đào Nha.
Anh có trận đầu tiên thi đấu đầy đủ trận là trong trận giao hữu với Anh vào ngày 18 tháng 2 năm 2004 trong trận hoà 1-1, và cũng là thành viên đội tuyển Bồ Đào Nha vô địch giải Toulon 2003, cũng xuất hiện ở Euro 2004 và giải U-21 châu Âu vào năm 2006.
Almeida được gọi vào đội tuyển Bồ Đào Nha ở 3 trận đấu vòng loại Euro 2008, ra sân trong trận tiếp Azerbaijan và ghi bàn thắng đầu tiên cho đội tuyển.Anh cũng ghi bàn trong trận tiếp đó, trận thắng 1-0 trước Armenia.Những bàn thắng này đã giúp Bồ Đào Nha lọt vào vòng chung kết.
Trong trận đấu thứ hai của huấn luyện viên Carlos Quieroz ở đội tuyển, Almeida ghi bàn trong trận thắng 4-0 vào ngày 6 tháng 9 năm 2008 trước Malta ở vòng loại World Cup 2010.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
CLB | Giải đấu | Mùa giải | VDQG | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | |||
Porto B | Primeira Liga 2 | 2002–03 | 15 | 16 | — | — | 15 | 16 | ||
Tổng cộng | 15 | 16 | — | — | 15 | 16 | ||||
União Leiria | Primeira Liga | 2002–03 | 13 | 3 | — | — | 13 | 3 | ||
Tổng cộng | 13 | 3 | — | — | 13 | 3 | ||||
Porto | 2003–04 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | |
Tổng cộng | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | ||
União Leiria | 2003–04 | 15 | 2 | — | — | 15 | 2 | |||
Tổng cộng | 15 | 2 | — | — | 15 | 2 | ||||
Porto | 2004–05 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | |
Tổng cộng | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | ||
Boavista | 2004–05 | 14 | 3 | 2 | 0 | — | 16 | 3 | ||
Tổng cộng | 14 | 3 | 2 | 0 | — | 16 | 3 | |||
FC Porto | 2005–06 | 28 | 4 | 1 | 0 | 6 | 1 | 35 | 5 | |
Tổng cộng | 28 | 4 | 1 | 0 | 6 | 1 | 35 | 5 | ||
Werder Bremen | Bundesliga | 2006–07 | 28 | 5 | 1 | 0 | 12 | 4 | 41 | 9 |
2007–08 | 23 | 11 | 2 | 1 | 11 | 4 | 36 | 16 | ||
2008–09 | 27 | 9 | 5 | 4 | 11 | 3 | 43 | 16 | ||
2009–10 | 26 | 7 | 4 | 1 | 6 | 3 | 36 | 11 | ||
2010–11 | 13 | 9 | 2 | 1 | 5 | 1 | 20 | 11 | ||
Tổng cộng | 117 | 41 | 14 | 7 | 45 | 15 | 176 | 63 | ||
Beşiktaş | Süper Lig | 2010–11 | 12 | 4 | 5 | 4 | 2 | 0 | 19 | 8 |
2011–12 | 25 | 11 | 1 | 0 | 9 | 3 | 35 | 14 | ||
2012–13 | 20 | 9 | 2 | 1 | — | 22 | 10 | |||
2013–14 | 31 | 13 | 0 | 0 | 2 | 2 | 33 | 15 | ||
Tổng cộng | 88 | 37 | 8 | 5 | 13 | 5 | 109 | 47 | ||
Cesena | Serie A | 2014–15 | 10 | 0 | 0 | 0 | — | 10 | 0 | |
Tổng cộng | 10 | 0 | 0 | 0 | — | 10 | 0 | |||
Kuban Krasnodar | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 2014–15 | 10 | 2 | 3 | 1 | — | 13 | 3 | |
Anzhi | 2015–16 | 12 | 2 | 1 | 0 | — | 13 | 2 | ||
Hannover | Bundesliga | 2015–16 | 1 | 1 | — | — | 1 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 329 | 111 | 29 | 13 | 68 | 21 | 426 | 145 |
Bàn thắng quốc tế
Tham khảo
- ^ “Hugo Almeida”. Soccerway. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Hugo Almeida”. Worldfootball. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.