Khác biệt giữa bản sửa đổi của “11950 Morellet”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: replaced: {{Tham khảo}} → {{tham khảo|2}} using AWB
n →‎top: replaced: tháng 5, 20 → tháng 5 năm 20, tháng 9, 19 → tháng 9 năm 19 (2) using AWB
Dòng 12: Dòng 12:
| discoverer = [[E. W. Elst]]
| discoverer = [[E. W. Elst]]
| discovery_site = [[Caussols]]
| discovery_site = [[Caussols]]
| discovered = 19 tháng 9, 1993
| discovered = 19 tháng 9 năm 1993
| designations = yes
| designations = yes
| mp_name = 11950
| mp_name = 11950
Dòng 19: Dòng 19:
| mp_category =
| mp_category =
| orbit_ref =
| orbit_ref =
| epoch = 14 tháng 5, 2008
| epoch = 14 tháng 5 năm 2008
| apoapsis = 3.6781903
| apoapsis = 3.6781903
| periapsis = 2.7247569
| periapsis = 2.7247569
Dòng 51: Dòng 51:
| abs_magnitude = 13.4
| abs_magnitude = 13.4
}}
}}
'''11950 Morellet''' (1993 SG5) là một [[tiểu hành tinh]] nằm phía ngoài của [[vành đai tiểu hành tinh|vành đai chính]] được phát hiện ngày 19 tháng 9, 1993 bởi [[E. W. Elst]] ở [[Caussols]].
'''11950 Morellet''' (1993 SG5) là một [[tiểu hành tinh]] nằm phía ngoài của [[vành đai tiểu hành tinh|vành đai chính]] được phát hiện ngày 19 tháng 9 năm 1993 bởi [[E. W. Elst]] ở [[Caussols]].
== Tham khảo ==
== Tham khảo ==



Phiên bản lúc 07:32, ngày 31 tháng 3 năm 2017

Morellet
Khám phá
Khám phá bởiE. W. Elst
Nơi khám pháCaussols
Ngày phát hiện19 tháng 9 năm 1993
Tên định danh
11950
Đặt tên theo
André Morellet
1993 SG5
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 14 tháng 5 năm 2008
Cận điểm quỹ đạo2.7247569
Viễn điểm quỹ đạo3.6781903
Độ lệch tâm0.1489054
2092.2969125
80.41264
Độ nghiêng quỹ đạo1.93898
135.02349
349.59951
Đặc trưng vật lý
13.4

11950 Morellet (1993 SG5) là một tiểu hành tinh nằm phía ngoài của vành đai chính được phát hiện ngày 19 tháng 9 năm 1993 bởi E. W. ElstCaussols.

Tham khảo

Liên kết ngoài