Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Air India”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
|lounge = Maharaja Lounge |
|lounge = Maharaja Lounge |
||
|logo_size = 250 |
|logo_size = 250 |
||
|extended theme = Taste The Feeling Sam Tsui, Alyson Stoner, Josh Levi, Alex G, Diamond KHS ( |
|extended theme = Taste The Feeling Sam Tsui, Alyson Stoner, Josh Levi, Alex G, Diamond KHS (Kurt Hugo Schneider |
||
|founder = [[J. R. D. Tata]] |
|founder = [[J. R. D. Tata]] |
||
|founded = 15 tháng 10 |
|founded = 15 tháng 10 năm 1932 (Tata Airlines) |
||
|commenced = {{Start date and age|df=yes|1946|07|29}}<ref name="Britannica">{{Cite web|url=http://www.britannica.com/topic/Air-India|title=Air India, Indian airline|work=Encyclopædia Britannica|access-date=6 March 2016}}</ref> |
|commenced = {{Start date and age|df=yes|1946|07|29}}<ref name="Britannica">{{Cite web|url=http://www.britannica.com/topic/Air-India|title=Air India, Indian airline|work=Encyclopædia Britannica|access-date=6 March 2016}}</ref> |
||
|key_people= [[Ashwani Lohani]], chủ tịch và giám đốc<ref name=:1/> |
|key_people= [[Ashwani Lohani]], chủ tịch và giám đốc<ref name=:1/> |
Phiên bản lúc 09:05, ngày 1 tháng 4 năm 2017
Air India | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 15 tháng 10 năm 1932 (Tata Airlines) | |||
Hoạt động | 29 tháng 7 năm 1946[3] | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Indira Gandhi (Delhi) | |||
Trạm trung chuyển khác | Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji (Mumbai) | |||
Điểm dừng quan trọng |
| |||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | Flying Returns | |||
Phòng chờ | Maharaja Lounge | |||
Liên minh | Star Alliance | |||
Công ty mẹ | Air India Limited | |||
Công ty con | ||||
Số máy bay | 111 (không tính công ty con) | |||
Điểm đến | 90 | |||
Khẩu hiệu | Air India... Truly Indian | |||
Trụ sở chính | Airlines House, Delhi, Ấn Độ[4] | |||
Nhân vật then chốt | Ashwani Lohani, chủ tịch và giám đốc[5] | |||
Nhân viên | 20.956 (11/2016) | |||
Trang web | airindia | |||
Tài chính | ||||
Doanh thu | 215 tỷ rupee (FY 2015–16) | |||
Lợi nhuận | 1,05 tỷ rupee (FY 2015–16)[5][6] | |||
Lãi thực | 26,36 tỷ rupee (FY 2015–16)[5][7] |
Air India (trước đây Air-India, tiếng Hindi: एअर इंडिया) là hãng hàng không quốc gia của Ấn Độ với mạng lưới vận tải hành khách và hàng hóa khắp thế giới. Đây là một trong hai hãng hàng không quốc doanh ở Ấn Độ, hãng kia là Indian Airlines. Cơ sở chính của hãng tại Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji, Mumbai và Sân bay quốc tế Indira Gandhi, New Delhi với các trung tâm hoạt động ở Sân bay quốc tế Chennai. Hãng hiện có 95 điểm đến khắp thế giới, bao gồm 12 cửa ngõ ở Ấn Độ với Air India Express, một công ty con của Air India.
Các thỏa thuận chia chỗ
Air India có thỏa thuận chia chỗ với các hãng hàng không sau:
- Air France: Delhi/Paris/Delhi
- Air Mauritius: Mumbai/Mauritius/Mumbai, Delhi/Mauritius/Delhi, Chennai/Mauritius/Chennai
- Aeroflot: Delhi/Moskva/Delhi, Mumbai/Moskva/Mumbai
- Austrian Airlines: Delhi/Vienna/Delhi
- Emirates: Kochi/Dubai/Kochi, Chennai/Dubai/Chennai
- Kuwait Airways: Thiruvananthapuram/Kuwait/Thiruvananthapuram, Chennai/Kuwait/Chennai, Kochi/Kuwait/Kochi
- Lufthansa: Mumbai/Frankfurt/Mumbai, Delhi/Frankfurt/Delhi
- Malaysia Airlines: Mumbai/Kuala Lumpur/Mumbai, Bangalore/Kuala Lumpur/Bangalore, Hyderabad/Kuala Lumpur/Hyderabad, Kuala Lumpur/Los Angeles/Kuala Lumpur
- Silk Air: Hyderabad/Singapore/Hyderabad
- Singapore Airlines: Singapore/Los Angeles/Singapore, Bangalore/Singapore/Bangalore, Ấn Độ/San Francisco/Ấn Độ, Singapore/San Francisco/Singapore
- Swiss: Mumbai/Zurich/Mumbai
- Thai Airways: Mumbai/Bangkok/Mumbai, Chennai/Bangkok/Chennai, Chennai/Dubai/Chennai, Bangalore/Bangkok/Bangalore
- Turkish Airlines: Delhi/Istanbul/Delhi
Đội tàu bay
Air India và công ty con hàng không giá rẻ Air India Express có một đội bay 47 chiếc [8]:
Đội tàu bay của Air India bao gồm:
Loại | Tổng | Số khách (First / Business / Economy) |
Tuyến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Airbus A310 | 19 | 201 (0/20/181) | tầm ngắn và trung | 8 sở hữu 11 thuê |
Boeing 737-800 | 13 (11 đơn) |
157 (0/32/125) | các tuyến trung và nội địa | 7 thuê |
Boeing 747-300 Combi |
2 | 283 (16/40/227) | các tuyến tầm trung và xa | Sẽ được chuyển thành máy bay vận tải hàng, một khi Air India nhận được tàu bay thay thế |
Boeing 747-400 | 8 | 435 (16/34/385) | các tuyến dài | 6 sở hữu 2 thuê |
Boeing 747-400 Combi |
1 | 283 (16/40/227) | các tuyến dài | đang thuê từ Air Canada |
Boeing 777-200 | 1 | các tuyến dài | đang thuê từ United Airlines | |
Boeing 777-200ER | 3 | các tuyến dài | đang thuê từ United Airlines | |
Boeing 777-200LR | (8 đơn) | các tuyến siêu dài | sẽ giao trong 2007-2009 | |
Boeing 777-300ER | (15 đơn) | các tuyến dài | sẽ giao trong 2007-2010 | |
Boeing 787-8 | (27 đơn) | các tuyến dài | sẽ giao trong 2008-2012 | |
Tổng | 47 (61 đơn) |
Ghi chú
- ^ a b “Air India”. ch-aviation. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
- ^ “7340.2F with Change 1 and Change 2 and Change 3” (PDF). Federal Aviation Administration. 15 tháng 9 năm 2016. tr. 3-1-11. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Air India, Indian airline”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2016.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênAir India building
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên:1
- ^ Mishra, Mihir (14 tháng 10 năm 2016). “Air India makes operating profit of Rs 105 crore”. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Air India likely to suffer 2636 crore net loss in 2015–16”. 28 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
- ^ Cập nhật gần nhất: 6-2007
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Air India. |