Khác biệt giữa bản sửa đổi của “K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: {{cờ| → {{Flagicon| (2) using AWB
n replaced: tháng 10, 20 → tháng 10 năm 20, tháng 7]], 20 → tháng 7 năm [[20 using AWB
Dòng 5: Dòng 5:
Tên gọi khác = |
Tên gọi khác = |
nickname = ''Tricolores'' |
nickname = ''Tricolores'' |
founded = [[1923]] (thành lập và đăng ký)<br />[[1 tháng 7]], [[2003]] (sáp nhập lần cuối) |
founded = [[1923]] (thành lập và đăng ký)<br />[[1 tháng 7]] năm [[2003]] (sáp nhập lần cuối) |
ground = [[Sân vận động Daknam|Daknam]], <br />[[Lokeren]] |
ground = [[Sân vận động Daknam|Daknam]], <br />[[Lokeren]] |
capacity = 9.271 |
capacity = 9.271 |
Dòng 21: Dòng 21:


== Cầu thủ ==
== Cầu thủ ==
''Tính đến ngày 7 tháng 10, 2015.''
''Tính đến ngày 7 tháng 10 năm 2015.''


{{Fs start}}
{{Fs start}}

Phiên bản lúc 15:52, ngày 6 tháng 4 năm 2017

Lokeren
Tên đầy đủCâu lạc bộ thể thao Koninklijke
Lokeren Oost-Vlaanderen
Biệt danhTricolores
Thành lập1923 (thành lập và đăng ký)
1 tháng 7 năm 2003 (sáp nhập lần cuối)
SânDaknam,
Lokeren
Sức chứa9.271
Chủ tịch điều hànhBỉ Roger Lambrecht
Người quản lýBỉ Georges Leekens
Giải đấuGiải vô địch bóng đá Bỉ
2006-07Giải vô địch bóng đá Bỉ, thứ 16

K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Lokeren, tỉnh Oost-Vlaanderen. Lokeren Oost-Vlaanderen là kết quả của sự sáp nhập giữa Koninklijke Sint-Niklase Sportkring Excelsior và Koninklijke Sporting Club Lokeren năm 2000.

Cầu thủ

Tính đến ngày 7 tháng 10 năm 2015.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Bờ Biển Ngà Copa Barry
2 HV Bỉ Joey Dujardin
3 HV Bỉ Denis Odoi
5 HV Thụy Sĩ Mijat Marić
6 HV Brasil Arthur Henrique
7 TV Bỉ Killian Overmeire (Đội trưởng)
8 TV Bỉ Koen Persoons
9 Tunisia Hamdi Harbaoui
10 Cộng hòa Nam Phi Ayanda Patosi
11 Israel Mohammad Ghadir
13 TM Bỉ Davino Verhulst
15 HV Iceland Sverrir Ingason
16 TM Bỉ Dieter Creemers
17 Bỉ Cyriel Dessers
18 Bắc Macedonia Besart Abdurahimi
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 HV Croatia Mario Tičinović
20 TV Sénégal Joher Rassoul
21 TV Serbia Marko Mirić
22 HV Croatia Dario Melnjak
23 Ghana Eugene Ansah
24 HV Bỉ Ridwan Gyselinck
25 HV Slovakia Branislav Niňaj
26 TV Bỉ Tjorven Melens
27 TV Bỉ Tars Notteboom
28 TV Cameroon Evariste Ngolok
29 Cameroon Lewis Enoh
34 TV Ba Lan Filip Starzyński
39 TM Bỉ Bo Geens
50 TV Ukraina Serhiy Bolbat
70 Brasil Jajá Coelho

Cầu thủ nổi tiếng

Thành tích

Cúp châu Âu

Tính đến tháng 3 5, 2006:
Giải A B C D E F G
Cúp UEFA 6 28 11 9 8 38 29
Cúp Intertoto 4 18 7 2 9 25 28

A = lần tham dự, B = số trận, C = thắng, D = hoà, E = thua, F = bàn thắng, G = bàn thua.

Tham khảo

Liên kết ngoài