Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Tây Ban Nha”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 63: | Dòng 63: | ||
| title = Religious affiliation in Spain in (2013)<br />according to ''Centro de Investigaciones Sociológicas''.<ref name=CIS>{{cite web|url=http://datos.cis.es/pdf/Es2984mar_A.pdf|author=Centro de Investigaciones Sociológicas|title=Barómetro abril 2013|date=April 2013|page=33|accessdate=6 April 2013}}</ref> |
| title = Religious affiliation in Spain in (2013)<br />according to ''Centro de Investigaciones Sociológicas''.<ref name=CIS>{{cite web|url=http://datos.cis.es/pdf/Es2984mar_A.pdf|author=Centro de Investigaciones Sociológicas|title=Barómetro abril 2013|date=April 2013|page=33|accessdate=6 April 2013}}</ref> |
||
| titlebar = #ddd |
| titlebar = #ddd |
||
| left1 = ''' |
| left1 = '''Tôn giáo''' |
||
| right1 = ''' |
| right1 = '''Phần trăm''' |
||
| float = right |
| float = right |
||
| bars = |
| bars = |
||
{{bar percent| |
{{bar percent|Côn giáo La Mã|blue|71}} |
||
{{bar percent| |
{{bar percent|Vô đạo|black|25}} |
||
{{bar percent| |
{{bar percent|Tôn giáo khác|pink|2}} |
||
{{bar percent| |
{{bar percent|Không rõ|grey|2}} |
||
}} |
}} |
||
{{Main article|Tôn giáo ở Tây Ban Nha}} |
{{Main article|Tôn giáo ở Tây Ban Nha}} |
Phiên bản lúc 21:48, ngày 29 tháng 4 năm 2017
Người Tây Ban Nha Españoles | |
---|---|
hàng 1: Isabella I của Castilla • Ferdinand II của Aragon • Hernán Cortés • Inhaxiô nhà Loyola • Charles V • Têrêsa thành Ávila | |
Tổng dân số | |
Người Tây Ban Nha 42.534.950 Dân số Tây Ban Nha hải ngoại 1.574.123 (2010)[1] Khối Tây Nha 360.000.000 | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
Tây Ban Nha 41.242.592 (2010)[2]
Spanish nationals abroad 60,1% Châu Mỹ - 36.9% châu Âu - 3% other[3] | |
Argentina | 322.002 c[3] |
Pháp | 183.277[3] |
Venezuela | 167.311[3] |
Đức | 105.916[3] |
Brasil | 82.189 f[3] |
México | 77.069 e[3] |
Hoa Kỳ | 72.730 a[3] |
Anh Quốc | 60.368 h[3] |
Uruguay | 54.544[3] |
Cuba | 52.638 i[3] |
Chile | 25.624 j[4] |
Cộng hòa Dominica | 13.880[3] |
Canada | 10.817 b[3] |
Ngôn ngữ | |
Các ngôn ngữ của Tây Ban Nha (Castillian, Catalan, Galician, Basque và các nơi khác). | |
Tôn giáo | |
Predominantly Công giáo Rôma (76%) không tôn giáo (19%), xem tôn giáo ở Tây Ban Nha. | |
Sắc tộc có liên quan | |
Người Bồ Đào Nha • người Pháp • người Ý các dân tộc Tây Âu khác • Hispanic • Sephardi Jews |
Người Tây Ban Nha là công dân của Tây Ban Nha,[5] bất kể nguồn gốc. Ở Tây Ban Nha, hiện còn nổi lên chủ nghĩa dân tộc địa phương, phản ánh lịch sử phức tạp của đất nước Tây Ban Nha.
Ngôn ngữ chính ở Tây Ban Nha là tiếng Tây Ban Nha, đây là ngôn ngữ chuẩn dựa trên phương ngữ trung cổ của người Castile ở miền trung Tây Ban Nha. Ngoài tiếng Basque thì ngôn ngữ của người bản xứ Tây Ban Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman.
Một lượng khá lớn dân số có tổ tiên nhập cư từ Tây Ban Nha, kết quả của quá trình xâm chiếm thuộc địa của Tây Ban Nha, sống ở các khu vực trên thế giới, đặc biệt là ở Mỹ Latinh.
Tôn giáo
Công giáo La Mã là tôn giáo chiếm lớn nhất ở Tây Ban Nha. Theo nghiên cứu từ Trung tâm Nghiên cứu Xã hội học Tây Ban Nha năm 2013 khoảng 71% người Tây Ban Nha là người Công giáo, 2% tin vào những thứ khác, và khoảng 25% xác định là người vô đạo hoặc tuyên bố không theo đạo nào.
Tham khảo
- ^ Spanish residents in the world
- ^ www.diariocritico.com Spanish population 2010
- ^ a b c d e f g h i j k l m Españoles residentes en el extranjero (CERA) por país
- ^ (tiếng Tây Ban Nha) 25.624 españoles viven en Chile
- ^ [1]
- ^ Centro de Investigaciones Sociológicas (tháng 4 năm 2013). “Barómetro abril 2013” (PDF). tr. 33. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2013.