Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kip Thorne”
n →Liên kết ngoài: bỏ thể loại thừa, replaced: Thể loại:Sinh 1940 → {{Thời gian sống|1940}}, removed: Thể loại:Nhân vật còn sống |
|||
Dòng 58: | Dòng 58: | ||
{{sơ khai nhân vật Hoa Kỳ}} |
{{sơ khai nhân vật Hoa Kỳ}} |
||
{{ |
{{Thời gian sống|1940||Thorne, Kip Stephen}} |
||
[[Thể loại:Thành viên Viện hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ]] |
[[Thể loại:Thành viên Viện hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ]] |
||
[[Thể loại:Thành viên Viện Hàn lâm Nga]] |
[[Thể loại:Thành viên Viện Hàn lâm Nga]] |
||
[[Thể loại:Sinh 1940]] |
|||
[[Thể loại:Nhà vật lý lý thuyết]] |
[[Thể loại:Nhà vật lý lý thuyết]] |
||
[[Thể loại:Nhà thiên văn học Hoa Kỳ]] |
[[Thể loại:Nhà thiên văn học Hoa Kỳ]] |
||
Dòng 75: | Dòng 74: | ||
[[Thể loại:Nhà vật lý Hoa Kỳ]] |
[[Thể loại:Nhà vật lý Hoa Kỳ]] |
||
[[Thể loại:Giáo sư Viện Công nghệ California]] |
[[Thể loại:Giáo sư Viện Công nghệ California]] |
||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
Phiên bản lúc 10:10, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Kip Thorne | |
---|---|
Sinh | Kip Stephen Thorne 1 tháng 6, 1940 Logan, Utah, Hoa Kỳ |
Quốc tịch | Mỹ |
Trường lớp | Caltech (B.S., 1962) Đại học Princeton (Ph.D., 1965) |
Nổi tiếng vì | Thuyết tương đối rộng, Lỗ đen, Sóng hấp dẫn, Gravitation (sách) |
Giải thưởng | Giải Lilienfeld (1996) Huy chương Albert Einstein (2009)[1] Giải Đột phá trong Vật lý cơ bản (2016) Giải Gruber về Vũ trụ học (2016) Giải Shaw (2016) |
Sự nghiệp khoa học | |
Ngành | Vật lý thiên văn, Vật lý hấp dẫn |
Nơi công tác | Caltech |
Người hướng dẫn luận án tiến sĩ | John Archibald Wheeler |
Các nghiên cứu sinh nổi tiếng | William L. Burke Carlton M. Caves Teviet Creighton Lee Samuel Finn Yekta Gürsel Sándor J. Kovács David L. Lee Alan Lightman Ilya Mandel Don N. Page William H. Press Richard H. Price Ian H. Redmount Bernard F. Schutz Wai mo Suen Saul Teukolsky Clifford Martin Will |
Kip Stephen Thorne, (sinh 1 tháng 6 năm 1940) là nhà vật lý lý thuyết người Mỹ, được biết đến với những đóng góp trong lĩnh vực vật lý hấp dẫn và vật lý thiên văn. Ông là đồng nghiệp và người bạn lâu năm của Stephen Hawking và Carl Sagan. Ông được bổ nhiệm chức danh Giáo sư Feynman về Vật lý lý thuyết tại Học viện Công nghệ California (Caltech) cho đến khi nghỉ hưu năm 2009[2] và là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về thuyết tương đối tổng quát của Einstein. Ông tiếp tục thực hiện nghiên cứu khoa học và hoạt động tư vấn khoa học cho một số dự án như phim khoa học viễn tưởng Interstellar.[3][4] và LIGO.
Sau khi nhóm Hợp tác khoa học LIGO loan báo vào ngày 11 tháng 2 năm 2016 về sự kiện quan sát trực tiếp sóng hấp dẫn lần đầu tiên,[5] ông cùng với Ronald Drever và Rainer Weiss đã nhận các giải thưởng giải Đột phá trong Vật lý cơ bản, giải Gruber về Vũ trụ học và giải Shaw.
Sách tham khảo
- Thorne, K. S., in 300 Years of Gravitation, (Eds.) S. W. Hawking and W. Israel, 1987, (Chicago: Univ. of Chicago Press), Gravitational Radiation.
- Thorne, K. S., Price, R. H. and Macdonald, D. M., Black Holes, The Membrane Paradigm, 1986, (New Haven: Yale Univ. Press).
- Friedman, J., Morris, M. S., Novikov, I. D., Echeverria, F., Klinkhammer, G., Thorne, K. S. and Yurtsever, U., Physical Review D., 1990, (in press), Bài toán Cauchy trong Không thời gian với đường cong kiểu thời gian đóng.
Xem thêm
- Phỏng đoán vòng
- Mô hình màng (Membrane Paradigm)
- LIGO
- Du hành thời gian
- Vật thể Thorne–Żytkow
- Cuộc cá cược Thorne–Hawking–Preskill
- Stephen Hawking
- John Wheeler
Tham khảo
- ^ “einstein medal”. Einstein-bern.ch. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016.
- ^ "Kip S. Thorne: Biographical Sketch". Information Technology Services. California Institute of Technology. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013.
- ^ Kevin P. Sullivan (ngày 16 tháng 12 năm 2013). “Christopher Nolan's 'Interstellar' Trailer: Watch Now”. MTV. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Watch Exclusive: The Science of Interstellar - WIRED - WIRED Video - CNE”. WIRED Videos. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016.
- ^ Abbott, B.P.; và đồng nghiệp (2016). “Observation of Gravitational Waves from a Binary Black Hole Merger”. Phys. Rev. Lett. 116: 061102. arXiv:1602.03837. Bibcode:2016PhRvL.116f1102A. doi:10.1103/PhysRevLett.116.061102.
Liên kết ngoài
- Sơ khai nhân vật Hoa Kỳ
- Sinh năm 1940
- Nhân vật còn sống
- Thành viên Viện hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ
- Thành viên Viện Hàn lâm Nga
- Nhà vật lý lý thuyết
- Nhà thiên văn học Hoa Kỳ
- Nhà vật lý hạt
- Cựu sinh viên Học viện Công nghệ California
- Cựu sinh viên Đại học Princeton
- California Institute of Technology faculty
- Thành viên Hội Vật lý Mỹ
- Fellows of the American Academy of Arts and Sciences
- Guggenheim Fellows
- People from Logan, Utah
- UNESCO Niels Bohr Medal recipients
- Nhà vật lý Hoa Kỳ
- Giáo sư Viện Công nghệ California