Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Eurovision Song Contest 2017”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
| 05 |
| 05 |
||
|[[Tập tin:Great coat of arms of Belgium.svg|25px]] [[Bỉ tại Eurovision Song Contest 2017|Bỉ]] |
|[[Tập tin:Great coat of arms of Belgium.svg|25px]] [[Bỉ tại Eurovision Song Contest 2017|Bỉ]] |
||
| Tiếng |
| Tiếng Anh |
||
| [[Blanche]] |
| [[Blanche]] |
||
| "City Lights" |
| "City Lights" |
Phiên bản lúc 05:25, ngày 19 tháng 5 năm 2017
Cuộc thi Eurovision Song Contest 2017 là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 62. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Kiev - thủ đô của Ukraina.
Bán kết 1
Draw[1] | Quốc gia[2] | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ[2] | Ca khúc[2] | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Thụy Điển | Tiếng Anh | Robin Bengtsson | "I Can't Go On" | 3 | 227 |
02 | Gruzia | Tiếng Anh | Tamara Gachechiladze | "Keep the Faith" | 11 | 99 |
03 | Úc | Tiếng Anh | Isaiah Firebrace | "Don't Come Easy" | 6 | 160 |
04 | Albania | Tiếng Anh | Lindita | "World" | 14 | 76 |
05 | Bỉ | Tiếng Anh | Blanche | "City Lights" | 4 | 165 |
06 | Montenegro | Tiếng Anh | Slavko Kalezić | "Space" | 16 | 56 |
07 | Phần Lan | Tiếng Anh | Norma John | "Blackbird" | 12 | 92 |
08 | Azerbaijan | Tiếng Anh | Dihaj | "Skeletons" | 8 | 150 |
09 | Bồ Đào Nha | Tiếng Bồ Đào Nha | Salvador Sobral | "Amar Pelos Dois" | 1 | 370 |
10 | Hy Lạp | Tiếng Anh | Demy | "This Is Love" | 10 | 115 |
11 | Ba Lan | Tiếng Anh | Kasia Moś | "Flashlight" | 9 | 119 |
12 | Moldova | Tiếng Anh | SunStroke Project | "Hey, Mamma!" | 2 | 291 |
13 | Iceland | Tiếng Anh | Svala | "Paper" | 15 | 60 |
14 | Séc | Tiếng Anh | Martina Bárta | "My Turn" | 13 | 83 |
15 | Síp | Tiếng Anh | Hovig Demirjian | "Gravity" | 5 | 164 |
16 | Armenia | Tiếng Anh | Artsvik | "Fly with Me" | 7 | 152 |
17 | Slovenia | Tiếng Anh | Omar Naber | "On My Way" | 17 | 36 |
18 | Latvia | Tiếng Anh | Triana Park | "Line" | 18 | 21 |
Bán kết 2
Draw[1] | Quốc gia[2] | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ[2] | Ca khúc[2] | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Serbia | Tiếng Anh | Tijana Bogićević | "In Too Deep" | 11 | 98 |
02 | Áo | Tiếng Anh | Nathan Trent | "Running on Air" | 7 | 147 |
03 | Macedonia | Tiếng Anh | Jana Burčeska | "Dance Alone" | 15 | 69 |
04 | Malta | Tiếng Anh | Claudia Faniello | "Breathlessly" | 16 | 55 |
05 | România | Tiếng Anh | Ilinca BăcilăVàAlex Florea | "Yodel It!" | 6 | 174 |
06 | Hà Lan | Tiếng Anh | O'G3NE | Lights and Shadows" | 4 | 200 |
07 | Hungary | Tiếng Hungary | Joci Pápai | "Origo" | 2 | 231 |
08 | Đan Mạch | Tiếng Anh | Anja | "Where I Am" | 10 | 101 |
09 | Ireland | Tiếng Anh | Brendan Murray | "Dying to Try" | 13 | 86 |
10 | San Marino | Tiếng Anh | Valentina Monetta Và Jimmie Wilson | "Spirit of the Night" | 18 | 1 |
11 | Croatia | Tiếng Ý Tiếng Anh | Jacques Houdek | "My Friend" | 8 | 141 |
12 | Na Uy | Tiếng Anh | JOWST | "Grab the Moment" | 5 | 189 |
13 | Thụy Sĩ | Tiếng Anh | Timebelle | "Apollo" | 12 | 97 |
14 | Belarus | Tiếng Belarus | Naviband | "Story of My Life" | 9 | 110 |
15 | Bulgaria | Tiếng Anh | Kristian Kostov | "Beautiful Mess" | 1 | 403 |
16 | Litva | Tiếng Anh | Fusedmarc | "Midnight Gold" | 17 | 42 |
17 | Estonia | Tiếng Anh | Koit Toome&Laura Põldvere | " Fairytale" | 16 | 45 |
18 | Israel | Tiếng Anh | Imri Ziv | "I Feel Alive" | 3 | 207 |
Chung kết
STT[3] | Quốc gia[4] | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ[4] | Bài hát[4] | Vị trí | Điểm số |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Israel | Tiếng Anh | Imri Ziv | "I Feel Alive" | 23 | 39 |
02 | Ba Lan | Tiếng Anh | Kasia Moś | "Flashlight" | 22 | 64 |
03 | Belarus | Tiếng Belarus | Naviband | "Story of My Life" | 17 | 83 |
04 | Áo | Tiếng Anh | Nathan Trent | "Running on Air" | 16 | 93 |
05 | Armenia | Tiếng Anh | Artsvik | "Fly with Me" | 18 | 79 |
06 | Hà Lan | Tiếng Anh | O'G3NE | "Lights and Shadows" | 11 | 150 |
07 | Moldova | Tiếng Anh | Sunstroke Project | "Hey, Mamma!" | 3 | 374 |
08 | Hungary | Tiếng Hungary | Joci Pápai | "Origo" | 16 | 65 |
09 | Ý | Tiếng Ý | Francesco Gabbani | "Occidentali's Karma" | 8 | 200 |
10 | Đan Mạch | Tiếng Anh | Anja | "Where I Am" | 20 | 77 |
11 | Bồ Đào Nha | Tiếng Bồ Đào Nha | Salvador Sobral | "Amar Pelos Dois" | 1 | 758 |
12 | Azerbaijan | Tiếng Anh | Dihaj | "Skeletons" | 14 | 120 |
13 | Croatia | Tiếng Ý Tiếng Anh | Jacques Houdek | "My Friend" | 13 | 128 |
14 | Úc | Tiếng Anh | Isaiah | "Don't Come Easy" | 9 | 173 |
15 | Hy Lạp | Tiếng Anh | Demy | "This Is Love" | 19 | 77 |
16 | Tây Ban Nha | Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Anh | Manel Navarro | "Do It for Your Lover" | 26 | 5 |
17 | Na Uy | Tiếng Anh | JOWST | "Grab the Moment" | 10 | 158 |
18 | Anh | Tiếng Anh | Lucie Jones | "Never Give Up on You" | 15 | 111 |
19 | Síp | Tiếng Anh | Hovig | "Gravity" | 21 | 68 |
20 | România | Tiếng Anh | Ilinca BăcilăVàAlex Florea | "Yodel It!" | 7 | 282 |
21 | Đức | Tiếng Anh | Levina | "Perfect Life" | 25 | 6 |
22 | Ukraina | Tiếng Anh | O.Torvald | "Time" | 24 | 36 |
23 | Bỉ | Tiếng Anh | Blanche | "City Lights" | 4 | 363 |
24 | Thụy Điển | Tiếng Anh | Robin Bengtsson | "I Can't Go On" | 5 | 344 |
25 | Bulgaria | Tiếng Anh | Kristian Kostov | "Beautiful Mess" | 2 | 615 |
26 | Pháp | Tiếng Pháp | Alma | "Requiem" | 12 | 135 |
Tham khảo
- ^ a b Jiandani, Sanjay (ngày 23 tháng 3 năm 2015). “Eurovision 2015: Semi-final Running Order revealed”. esctoday.com. ESCToday. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ a b c d e f “Eurovision Song Contest 2015 First semi-final”. eurovision.tv. European Broadcasting Union. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Running order for Grand Final revealed!”. European Broadcasting Union. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
- ^ a b c “Eurovision Song Contest 2015 Grand final”. eurovision.tv. European Broadcasting Union. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015.