Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đảng ủy Bộ Công Thương Đảng Cộng sản Việt Nam”
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
|||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
{| cellpadding=2 cellspacing=0 border=1 style="border-collapse:collapse; border: 1px solid" class="unsortable" align=center |
{| cellpadding=2 cellspacing=0 border=1 style="border-collapse:collapse; border: 1px solid" class="unsortable" align=center |
||
|- style="background:#FF0000" |
|- style="background:#FF0000" |
||
! colspan="6" |Ban Chấp hành Đảng bộ Bộ |
! colspan="6" |Ban Chấp hành Đảng bộ [[Bộ Công thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]<ref name=":1" /> |
||
|- style="background:#FF0000" |
|- style="background:#FF0000" |
||
! colspan="5" |Đại hội Đảng bộ Bộ |
! colspan="5" |Đại hội Đảng bộ [[Bộ Công thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Bộ Công thương]] 2015-2020 |
||
|- style="background:#FF0000" |
|- style="background:#FF0000" |
||
!Thứ tự!!Tên!!Chức vụ Đảng |
!Thứ tự!!Tên!!Chức vụ Đảng |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
|- |
|- |
||
! 1 |
! 1 |
||
| [[ |
| [[Trần Tuấn Anh]] |
||
|| |
|| |
||
* Bí thư Đảng ủy |
* Bí thư Đảng ủy |
||
* Ủy viên Ban Cán sự |
* Ủy viên Ban Cán sự |
||
|| Thứ trưởng Bộ |
|| Thứ trưởng Bộ Công thương |
||
|| |
|||
|| phụ trách chung |
|||
|- |
|- |
||
! 2 |
! 2 |
||
| [[ |
| [[Đào Minh Hải]] |
||
|| |
|| |
||
* Phó Bí thư thường trực Đảng ủy |
* Phó Bí thư thường trực Đảng ủy |
||
* |
* Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Bộ |
||
|| |
|| |
||
||chuyên trách công tác đảng |
|||
||phụ trách Công đoàn Bộ, Hội cựu chiến binh |
|||
Đoàn thanh niên cơ quan Bộ. |
|||
|- |
|- |
||
! 3 |
! 3 |
||
| [[ |
| [[Đào Văn Hải]] |
||
|| |
|| |
||
* Phó Bí thư Đảng ủy |
* Phó Bí thư Đảng ủy |
||
* Ủy viên Ban |
* Ủy viên Ban Cán sự |
||
* Trưởng ban Tổ chức Đảng ủy Bộ |
|||
||Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ |
||Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ |
||
|| |
|||
||phụ trách Chi bộ Vụ Tổ chức cán bộ |
|||
|- |
|- |
||
! 4 |
! 4 |
||
| [[ |
| [[Võ Thanh Hà]] |
||
|| |
|| |
||
* Ủy viên Ban thường vụ |
* Ủy viên Ban thường vụ |
||
||Chánh Văn phòng Bộ |
|||
* Trưởng ban Dân vận Đảng ủy Bộ |
|||
|| |
|||
||Tổng giám đốc |
|||
Kho bạc Nhà nước Trung ương |
|||
||phụ trách Đảng bộ cơ quan Kho bạc Nhà nước |
|||
|- |
|- |
||
! 5 |
! 5 |
||
| [[ |
| [[Lê Việt Long]] |
||
|| |
|| |
||
* Ủy viên Ban thường vụ |
* Ủy viên Ban thường vụ |
||
||Chánh Thanh tra Bộ Công thương |
|||
* Bí thư Đảng uỷ cơ quan Tổng cục Thuế |
|||
|| |
|||
||Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế |
|||
||phụ trách Đảng bộ cơ quan Tổng cục Thuế |
|||
|- |
|- |
||
! 6 |
! 6 |
||
| [[ |
| [[Tạ Thị Vân Anh]] |
||
|| |
|| |
||
* Ủy viên Ban thường vụ |
* Ủy viên Ban thường vụ |
||
||Phó Chủ tịch Công đoàn Công Thương Việt Nam |
|||
* Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Bộ |
|||
|| |
|||
||Phó Chánh thanh tra Bộ Tài chính |
|||
||phụ trách Đảng bộ Thanh tra Bộ |
|||
|- |
|- |
||
! 7 |
! 7 |
||
| [[Nguyễn |
| [[Nguyễn Sinh Nhật Tân]] |
||
|| |
|| |
||
* Ủy viên Ban thường vụ |
* Ủy viên Ban thường vụ |
||
||Vụ trưởng Vụ Pháp chế |
|||
* Bí thư Đảng uỷ Học viện Tài chính |
|||
|| |
|||
||Giám đốc Học viện Tài chính |
|||
||phụ trách Đảng bộ Học viện Tài chính |
|||
Chi bộ Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính |
|||
|- |
|- |
||
! 8 |
! 8 |
||
| [[ |
| [[Phan Văn Chinh]] |
||
|| |
|| |
||
* Ủy viên Ban thường vụ |
* Ủy viên Ban thường vụ |
||
||Cục trưởng Cục xuất nhập khẩu |
|||
* Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan |
|||
|| |
|||
* Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|||
||Chủ tịch Hội đồng quản trị |
|||
Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
|||
||phụ trách Đảng bộ cơ quan |
|||
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|||
|- |
|- |
||
! 9 |
! 9 |
||
| [[ |
| [[Trần Thị Bạch Dương]] |
||
|| |
|| |
||
* Ủy viên Ban thường vụ |
* Ủy viên Ban thường vụ |
||
* |
* Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy Bộ |
||
|| |
||Hàm Vụ trưởng Vụ Thi đua khen thưởng |
||
|| |
|||
||phụ trách Đảng bộ cơ quan Tổng cục Hải quan |
|||
|- |
|- |
||
! 10 |
! 10 |
||
| [[Trần |
| [[Trần Minh Tuân]] |
||
|| |
|| |
||
* Ủy viên Ban |
* Ủy viên Ban Chấp hành |
||
* Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra |
|||
* Bí thư Đảng bộ bộ phận Văn phòng Bộ |
|||
|| |
|||
||Chánh Văn phòng Bộ Tài chính |
|||
|| |
||Chuyên trách công tác đảng |
||
|- |
|- |
||
! 11 |
! 11 |
||
| [[ |
| [[Vũ Quốc Anh]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Vụ trưởng Vụ Tài chính |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Cục Quản lý nợ và |
|||
tài chính đối ngoại |
|||
|- |
|- |
||
! 12 |
! 12 |
||
| [[ |
| [[Nguyễn Văn Phúc]] |
||
|| |
|||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
|||
* Ủy viên Ban Chấp hành |
|||
* Phó Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy Bộ |
|||
|| |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Vụ Tài chính |
|||
Hành chính sự nghiệp |
|||
|- |
|- |
||
! 13 |
! 13 |
||
| [[ |
| [[Trần Ngọc Hà]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||TGĐ Tổng công ty Máy Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Đảng bộ cơ quan |
|||
Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
|||
|- |
|- |
||
! 14 |
! 14 |
||
| [[ |
| [[Lương Hoàng Thái]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Vụ trưởng Vụ CSTM đa biên |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Vụ Chính sách thuế |
|||
|- |
|- |
||
! 15 |
! 15 |
||
| [[ |
| [[Nguyễn Phú Cường]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Vụ trưởng Vụ Khoa học & Công nghệ |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Cục Quản lý công sản |
|||
|- |
|- |
||
! 16 |
! 16 |
||
| [[ |
| [[Trần Quang Huy]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Vụ trưởng Vụ TT Châu Phi, Tây Á, Nam Á |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Vụ Pháp chế |
|||
|- |
|- |
||
! 17 |
! 17 |
||
| [[ |
| [[Phạm Nguyên Minh]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Viện trưởng Viện nghiên cứu Thương mại |
|||
|| |
|||
|| |
|| |
||
|- |
|- |
||
! 18 |
! 18 |
||
| [[ |
| [[Bùi Huy Sơn]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Cục trưởng Cục Xúc tiến thương mại |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Cục Tin học và Thống kê Tài chính |
|||
|- |
|- |
||
! 19 |
! 19 |
||
| [[ |
| [[Đặng Huy Cường]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Vụ I |
|||
|- |
|- |
||
! 20 |
! 20 |
||
| [[ |
| [[Trần Quang Hà]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Phó Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nhẹ |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Đảng bộ Cục Tài chính Doanh nghiệp |
|||
|- |
|- |
||
! 21 |
! 21 |
||
| [[ |
| [[Nguyễn Hữu Quý]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Tổng Biên tập Báo Công Thương |
|||
|| |
|||
|| |
|| |
||
|- |
|- |
||
! 22 |
! 22 |
||
| [[ |
| [[Đặng Hoàng Hải]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Vụ trưởng Vụ Thị trường châu Âu. |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Đảng bộ Cục Kế hoạch - Tài chính |
|||
|- |
|- |
||
! 23 |
! 23 |
||
| [[ |
| [[Trần Hữu Linh]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Cục trưởng Cục Thương mại ĐT và Công nghệ TT |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách công tác nữ công cơ quan Bộ |
|||
|- |
|- |
||
! 24 |
! 24 |
||
| [[Vũ |
| [[Vũ Thị The]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Chánh Văn phòng Đảng ủy Bộ |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách công tác Chi bộ Vụ Hợp tác Quốc tế |
|||
|- |
|- |
||
! 25 |
! 25 |
||
| [[ |
| [[Nguyễn Hoàng Giang]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Phó Vụ trưởng Vụ kế hoạch Bộ Công Thương |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Vụ ngân sách Nhà nước |
|||
|- |
|- |
||
! 26 |
! 26 |
||
| [[ |
| [[Hoàng Tiến Dũng]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Viện trưởng Viện Năng lượng |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Vụ Thi đua Khen thưởng |
|||
|- |
|- |
||
! 27 |
! 27 |
||
| [[Nguyễn Anh Tuấn]] |
| [[Nguyễn Anh Tuấn]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Đảng bộ Cục Quản lý giá |
|||
|- |
|- |
||
! 28 |
! 28 |
||
| [[ |
| [[Lê Hoàng Oanh]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Vụ trưởng Vụ TT châu Á – Thái Bình Dương |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Thời báo Tài chính Việt Nam |
|||
|- |
|- |
||
! 29 |
! 29 |
||
| [[ |
| [[Nguyễn Xuân Thanh]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Phó Trưởng ban Tổ chức Đảng ủy Bộ |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Công đoàn Bộ |
|||
|- |
|- |
||
! 30 |
! 30 |
||
| [[ |
| [[Nguyễn Sỹ Cường]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Hiệu trưởng Trường đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Công Thương TW |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Tạp chí Tài chính |
|||
Chi bộ Nhà xuất bản Tài chính |
|||
|- |
|- |
||
! 31 |
! 31 |
||
| [[ |
| [[Trịnh Văn Ngọc]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Cục trưởng Cục Quản lý thị trường |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Đảng bộ Công ty TNHH Mua bán nợ Việt Nam, |
|||
Chi bộ Công ty Xổ số điện toán Việt Nam |
|||
|- |
|- |
||
! 32 |
! 32 |
||
| [[ |
| [[Nguyễn Văn Thanh]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Cục trưởng Cục Hóa chất. |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Vụ Đầu tư |
|||
|- |
|- |
||
! 33 |
! 33 |
||
| [[ |
| [[Trần Thị Lan Anh]] |
||
|| |
|||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
|||
* Ủy viên Ban Chấp hành |
|||
* Phó Ban Tuyên giáo Đảng ủy Bộ |
|||
||Tổng giám đốc Công ty CP XNK Khoáng sản |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Vụ Tài chính Ngân hàng |
|||
|- |
|- |
||
! 34 |
! 34 |
||
| [[ |
| [[Trương Thanh Hoài]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Vụ CĐKT&KT; |
|||
|- |
|- |
||
! 35 |
! 35 |
||
| [[Nguyễn |
| [[Nguyễn Thị Hoa]] |
||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
|||
||Vụ trưởng, Chủ tịch Công đoàn Bộ Công Thương |
|||
|| |
|||
|- |
|||
! 36 |
|||
| [[Hoàng Tuấn Khải]] |
|||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
|||
||TGĐ Công ty CP XNK tổng hợp I Việt Nam. |
|||
|| |
|||
|- |
|||
! 37 |
|||
| [[Nguyễn Văn Thảo]] |
|||
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||Ủy viên Ban Chấp hành |
||
||Phó Vụ trưởng Vụ Phát triển nguồn nhân lực |
|||
|| |
|| |
||
||phụ trách Chi bộ Văn phòng Công đoàn, Thanh niên |
|||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 03:40, ngày 4 tháng 7 năm 2017
Khóa thứ XVI (2015 - 2020) Cơ cấu Đảng ủy | |
Bí thư | Trần Tuấn Anh |
---|---|
Phó Bí thư (2) | Đào Minh Hải Đào Văn Hải |
Ủy viên Ban Thường vụ (6) | Ban Thường vụ Đảng ủy |
Đảng ủy viên (36) | Ban Chấp hành Đảng bộ |
Cơ cấu tổ chức | |
Cơ quan chủ quản | Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương |
Chức năng | Cơ quan lãnh đạo Đảng giữa 2 kỳ Đại hội tại Bộ Công thương |
Cấp hành chính | Cấp Bộ |
Văn bản Ủy quyền | Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam |
Bầu bởi | Đại hội Đại biểu Đảng bộ Bộ Công thương |
Phương thức liên hệ | |
Trụ sở | |
Địa chỉ | 54, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Lịch sử | |
Thành lập | 1930 |
Đảng ủy Bộ Công thương hay còn được gọi là Ban chấp hành Đảng bộ Bộ Công thương là cấp ủy trực thuộc Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam. Đây cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ Bộ Công thương giữa hai nhiệm kỳ Đại hội, có chức năng lãnh đạo, kiểm tra, giám sát các tổ chức cơ sở đảng trực thuộc phát huy vai trò hạt nhân chính trị, lãnh đạo cán bộ đảng viên và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ, nghị quyết, chỉ thị của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết của cấp ủy cấp trên, của Đảng ủy, bảo đảm hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị của Ngành, của cơ quan đơn vị. Xây dựng Đảng bộ trong sạch vững mạnh gắn với xây dựng chính quyền và các đoàn thể trong cơ quan Bộ Công thương vững mạnh.[1][2]
Lịch sử
Chức năng nhiệm vụ
Đảng bộ Bộ Công thương trực thuộc Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương có chức năng lãnh đạo, kiểm tra, giám sát các tổ chức cơ sở đảng trực thuộc phát huy vai trò hạt nhân chính trị, lãnh đạo đảng viên và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết của cấp ủy cấp trên, bảo đảm hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị của cơ quan, đơn vị; Xây dựng đảng bộ, chi bộ trong sạch, vững mạnh gắn với xây dựng chính quyền và các đoàn thể trong cơ quan, đơn vị vững mạnh.
Đảng bộ Bộ Công thương có nhiệm vụ lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị; Lãnh đạo công tác chính trị, tư tưởng; Tham gia công tác tổ chức, cán bộ; Xây dựng tổ chức đảng; Lãnh đạo các đoàn thể quần chúng;
Đảng bộ Bộ Công thương được thực hiện các quyền của cấp ủy cấp trên trực tiếp tổ chức cơ sở đảng theo quy định của Điều lệ Đảng và quy định của Ban Chấp hành Trung ương; được quyết định thành lập, giải thể, chia tách, sáp nhập, kiện toàn các tổ chức đảng trực thuộc; chỉ định, chuẩn y cấp ủy, ủy ban kiểm tra; phát thẻ, quản lý thẻ đảng viên, công nhận đảng viên chính thức; quyết định kết nạp lại đảng viên sau khi được Ban Thường vụ Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương đồng ý bằng văn bản; ủy quyền cho đảng ủy cơ sở quyết định kết nạp, khai trừ đảng viên khi có đủ điều kiện; quyết định về khen thưởng, kỷ luật đảng viên theo quy định
Tổ chức
- Văn phòng
- Ban Tổ chức
- Ban Tuyên giáo
- Ban Dân vận
- Uỷ ban Kiểm tra
- Các Đảng ủy, chi ủy trực thuộc
Đảng ủy hiện nay
Ban Chấp hành Đảng bộ Bộ Công thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam[1] | |||||
---|---|---|---|---|---|
Đại hội Đảng bộ Bộ Công thương 2015-2020 | |||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú | |
1 | Trần Tuấn Anh |
|
Thứ trưởng Bộ Công thương | ||
2 | Đào Minh Hải |
|
chuyên trách công tác đảng | ||
3 | Đào Văn Hải |
|
Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ | ||
4 | Võ Thanh Hà |
|
Chánh Văn phòng Bộ | ||
5 | Lê Việt Long |
|
Chánh Thanh tra Bộ Công thương | ||
6 | Tạ Thị Vân Anh |
|
Phó Chủ tịch Công đoàn Công Thương Việt Nam | ||
7 | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
|
Vụ trưởng Vụ Pháp chế | ||
8 | Phan Văn Chinh |
|
Cục trưởng Cục xuất nhập khẩu | ||
9 | Trần Thị Bạch Dương |
|
Hàm Vụ trưởng Vụ Thi đua khen thưởng | ||
10 | Trần Minh Tuân |
|
Chuyên trách công tác đảng | ||
11 | Vũ Quốc Anh | Ủy viên Ban Chấp hành | Vụ trưởng Vụ Tài chính | ||
12 | Nguyễn Văn Phúc |
|
|||
13 | Trần Ngọc Hà | Ủy viên Ban Chấp hành | TGĐ Tổng công ty Máy Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam | ||
14 | Lương Hoàng Thái | Ủy viên Ban Chấp hành | Vụ trưởng Vụ CSTM đa biên | ||
15 | Nguyễn Phú Cường | Ủy viên Ban Chấp hành | Vụ trưởng Vụ Khoa học & Công nghệ | ||
16 | Trần Quang Huy | Ủy viên Ban Chấp hành | Vụ trưởng Vụ TT Châu Phi, Tây Á, Nam Á | ||
17 | Phạm Nguyên Minh | Ủy viên Ban Chấp hành | Viện trưởng Viện nghiên cứu Thương mại | ||
18 | Bùi Huy Sơn | Ủy viên Ban Chấp hành | Cục trưởng Cục Xúc tiến thương mại | ||
19 | Đặng Huy Cường | Ủy viên Ban Chấp hành | Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng | ||
20 | Trần Quang Hà | Ủy viên Ban Chấp hành | Phó Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nhẹ | ||
21 | Nguyễn Hữu Quý | Ủy viên Ban Chấp hành | Tổng Biên tập Báo Công Thương | ||
22 | Đặng Hoàng Hải | Ủy viên Ban Chấp hành | Vụ trưởng Vụ Thị trường châu Âu. | ||
23 | Trần Hữu Linh | Ủy viên Ban Chấp hành | Cục trưởng Cục Thương mại ĐT và Công nghệ TT | ||
24 | Vũ Thị The | Ủy viên Ban Chấp hành | Chánh Văn phòng Đảng ủy Bộ | ||
25 | Nguyễn Hoàng Giang | Ủy viên Ban Chấp hành | Phó Vụ trưởng Vụ kế hoạch Bộ Công Thương | ||
26 | Hoàng Tiến Dũng | Ủy viên Ban Chấp hành | Viện trưởng Viện Năng lượng | ||
27 | Nguyễn Anh Tuấn | Ủy viên Ban Chấp hành | Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực | ||
28 | Lê Hoàng Oanh | Ủy viên Ban Chấp hành | Vụ trưởng Vụ TT châu Á – Thái Bình Dương | ||
29 | Nguyễn Xuân Thanh | Ủy viên Ban Chấp hành | Phó Trưởng ban Tổ chức Đảng ủy Bộ | ||
30 | Nguyễn Sỹ Cường | Ủy viên Ban Chấp hành | Hiệu trưởng Trường đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Công Thương TW | ||
31 | Trịnh Văn Ngọc | Ủy viên Ban Chấp hành | Cục trưởng Cục Quản lý thị trường | ||
32 | Nguyễn Văn Thanh | Ủy viên Ban Chấp hành | Cục trưởng Cục Hóa chất. | ||
33 | Trần Thị Lan Anh |
|
Tổng giám đốc Công ty CP XNK Khoáng sản | ||
34 | Trương Thanh Hoài | Ủy viên Ban Chấp hành | Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng | ||
35 | Nguyễn Thị Hoa | Ủy viên Ban Chấp hành | Vụ trưởng, Chủ tịch Công đoàn Bộ Công Thương | ||
36 | Hoàng Tuấn Khải | Ủy viên Ban Chấp hành | TGĐ Công ty CP XNK tổng hợp I Việt Nam. | ||
37 | Nguyễn Văn Thảo | Ủy viên Ban Chấp hành | Phó Vụ trưởng Vụ Phát triển nguồn nhân lực |
Đảng ủy qua các thời kỳ
Xem thêm
- Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
- Bộ Công thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam