Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Air India”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 75: Dòng 75:
!Ghi chú
!Ghi chú
|-
|-
|[[Airbus A310]]
|[[Airbus A319]]
|19
|22
|201 (0/20/181)
|201 (0/20/181)
|tầm ngắn và trung
|tầm ngắn và trung
|8 sở hữu<br />11 thuê
|8 sở hữu<br />11 thuê
|-
|-
|[[Boeing 737-800]]
|[[Airbus A320]]
|32
|13<br />(11 đơn)
|157 (0/32/125)
|157 (0/32/125)
|các tuyến trung và nội địa
|các tuyến trung và nội địa
|7 thuê
|7 thuê
|-
|-
|[[Airbus A320neo]]
|[[Boeing 747#747-300|Boeing 747-300]]<br />Combi
|2
|7
|NYA
|
|
|-
|[[Airbus A321]]
|20
|283 (16/40/227)
|283 (16/40/227)
|các tuyến tầm trung và xa
|các tuyến tầm trung và xa
|Sẽ được chuyển thành máy bay vận tải hàng,<br />một khi Air India nhận được tàu bay thay thế
|Sẽ được chuyển thành máy bay vận tải hàng,<br />một khi Air India nhận được tàu bay thay thế
|-
|-
|[[Boeing 747|Boeing 747-400]]
|[[Airbus A350|Airbus A350-900]]
|8
|0
|TBA
|435 (16/34/385)
|
|các tuyến dài
|6 sở hữu<br />2 thuê
|6 sở hữu<br />2 thuê
|-
|-
|[[Boeing 747|Boeing 747-400]]<br />Combi
|[[Boeing 747|Boeing 747-400]]
|1
|1
|283 (16/40/227)
|283 (16/40/227)
|các tuyến dài
|các tuyến dài
|đang thuê từ [[Air Canada]]
|đang thuê từ [[Air Canada]]
|-
|[[Boeing 777-200]]
|1
|
|các tuyến dài
|đang thuê từ [[United Airlines]]
|-
|[[Boeing 777-200ER]]
|3
|
|các tuyến dài
|đang thuê từ [[United Airlines]]
|-
|-
|[[Boeing 777-200LR]]
|[[Boeing 777-200LR]]
|8
|(8 đơn)
|
| NYA
|các tuyến siêu dài
|các tuyến siêu dài
|
|sẽ giao trong 2007-2009
|-
|-
|[[Boeing 777-300ER]]
|[[Boeing 777-300ER]]
|12
|(15 đơn)
|NYA
|các tuyến dài
|
|
|các tuyến dài
|sẽ giao trong 2007-2010
|-
|-
|[[Boeing 787-8]]
|[[Boeing 787-8]]
|23
|(27 đơn)
|
|NYA
|các tuyến dài
|các tuyến dài
|sẽ giao trong 2008-2012
|sẽ giao trong 2008-2012

Phiên bản lúc 23:11, ngày 6 tháng 7 năm 2017

Air India
IATA
AI
ICAO
AIC
Tên hiệu
AIRINDIA
Lịch sử hoạt động
Thành lập15 tháng 10 năm 1932 (Tata Airlines)
Hoạt động29 tháng 7 năm 1946; 77 năm trước (1946-07-29)[1]
Sân bay chính
Trạm trung
chuyển chính
Sân bay quốc tế Indira Gandhi (Delhi)
Trạm trung
chuyển khác
Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji (Mumbai)
Điểm dừng
quan trọng
Thông tin chung
CTHKTXFlying Returns
Phòng chờMaharaja Lounge
Liên minhStar Alliance
Công ty mẹAir India Limited
Công ty con
Số máy bay111 (không tính công ty con)
Điểm đến90
Khẩu hiệuAir India... Truly Indian
Trụ sở chínhAirlines House, Delhi, Ấn Độ[2]
Nhân vật
then chốt
Ashwani Lohani, chủ tịch và giám đốc[3]
Nhân viên20.956 (11/2016)
Trang webairindia.in
Tài chính
Doanh thuTăng 215 tỷ rupee (FY 2015–16)
Lợi nhuậnTăng 1,05 tỷ rupee (FY 2015–16)[3][4]
Lãi thựcGiảm 26,36 tỷ rupee (FY 2015–16)[3][5]

Air India (trước đây Air-India, tiếng Hindi: एअर इंडिया) là hãng hàng không quốc gia của Ấn Độ với mạng lưới vận tải hành khách và hàng hóa khắp thế giới. Đây là một trong hai hãng hàng không quốc doanh ở Ấn Độ, hãng kia là Indian Airlines. Cơ sở chính của hãng tại Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji, MumbaiSân bay quốc tế Indira Gandhi, New Delhi với các trung tâm hoạt động ở Sân bay quốc tế Chennai. Hãng hiện có 95 điểm đến khắp thế giới, bao gồm 12 cửa ngõ ở Ấn Độ với Air India Express, một công ty con của Air India.

Các thỏa thuận chia chỗ

Air India có thỏa thuận chia chỗ với các hãng hàng không sau:

  • Air France: Delhi/Paris/Delhi
  • Air Mauritius: Mumbai/Mauritius/Mumbai, Delhi/Mauritius/Delhi, Chennai/Mauritius/Chennai
  • Aeroflot: Delhi/Moskva/Delhi, Mumbai/Moskva/Mumbai
  • Austrian Airlines: Delhi/Vienna/Delhi
  • Emirates: Kochi/Dubai/Kochi, Chennai/Dubai/Chennai
  • Kuwait Airways: Thiruvananthapuram/Kuwait/Thiruvananthapuram, Chennai/Kuwait/Chennai, Kochi/Kuwait/Kochi
  • Lufthansa: Mumbai/Frankfurt/Mumbai, Delhi/Frankfurt/Delhi
  • Malaysia Airlines: Mumbai/Kuala Lumpur/Mumbai, Bangalore/Kuala Lumpur/Bangalore, Hyderabad/Kuala Lumpur/Hyderabad, Kuala Lumpur/Los Angeles/Kuala Lumpur
  • Silk Air: Hyderabad/Singapore/Hyderabad
  • Singapore Airlines: Singapore/Los Angeles/Singapore, Bangalore/Singapore/Bangalore, Ấn Độ/San Francisco/Ấn Độ, Singapore/San Francisco/Singapore
  • Swiss: Mumbai/Zurich/Mumbai
  • Thai Airways: Mumbai/Bangkok/Mumbai, Chennai/Bangkok/Chennai, Chennai/Dubai/Chennai, Bangalore/Bangkok/Bangalore
  • Turkish Airlines: Delhi/Istanbul/Delhi

Đội tàu bay

Air India và công ty con hàng không giá rẻ Air India Express có một đội bay 47 chiếc [6]:

Đội tàu bay của Air India bao gồm:

Đội tàu bay của Air India
Loại Tổng Số khách
(First / Business / Economy)
Tuyến Ghi chú
Airbus A319 22 201 (0/20/181) tầm ngắn và trung 8 sở hữu
11 thuê
Airbus A320 32 157 (0/32/125) các tuyến trung và nội địa 7 thuê
Airbus A320neo 7 NYA
Airbus A321 20 283 (16/40/227) các tuyến tầm trung và xa Sẽ được chuyển thành máy bay vận tải hàng,
một khi Air India nhận được tàu bay thay thế
Airbus A350-900 0 TBA 6 sở hữu
2 thuê
Boeing 747-400 1 283 (16/40/227) các tuyến dài đang thuê từ Air Canada
Boeing 777-200LR 8 NYA các tuyến siêu dài
Boeing 777-300ER 12 NYA các tuyến dài
Boeing 787-8 23 NYA các tuyến dài sẽ giao trong 2008-2012
Tổng 47
(61 đơn)

Ghi chú

  1. ^ “Air India, Indian airline”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Air India building
  3. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :1
  4. ^ Mishra, Mihir (14 tháng 10 năm 2016). “Air India makes operating profit of Rs 105 crore”. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
  5. ^ “Air India likely to suffer 2636 crore net loss in 2015–16”. 28 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
  6. ^ Cập nhật gần nhất: 6-2007