Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Air India”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 75: | Dòng 75: | ||
!Ghi chú |
!Ghi chú |
||
|- |
|- |
||
|[[Airbus |
|[[Airbus A319]] |
||
| |
|22 |
||
|201 (0/20/181) |
|201 (0/20/181) |
||
|tầm ngắn và trung |
|tầm ngắn và trung |
||
|8 sở hữu<br />11 thuê |
|8 sở hữu<br />11 thuê |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Airbus A320]] |
||
|32 |
|||
|13<br />(11 đơn) |
|||
|157 (0/32/125) |
|157 (0/32/125) |
||
|các tuyến trung và nội địa |
|các tuyến trung và nội địa |
||
|7 thuê |
|7 thuê |
||
|- |
|- |
||
|[[Airbus A320neo]] |
|||
|[[Boeing 747#747-300|Boeing 747-300]]<br />Combi |
|||
| |
|7 |
||
|NYA |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|[[Airbus A321]] |
|||
|20 |
|||
|283 (16/40/227) |
|283 (16/40/227) |
||
|các tuyến tầm trung và xa |
|các tuyến tầm trung và xa |
||
|Sẽ được chuyển thành máy bay vận tải hàng,<br />một khi Air India nhận được tàu bay thay thế |
|Sẽ được chuyển thành máy bay vận tải hàng,<br />một khi Air India nhận được tàu bay thay thế |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Airbus A350|Airbus A350-900]] |
||
| |
|0 |
||
|TBA |
|||
|435 (16/34/385) |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
|6 sở hữu<br />2 thuê |
|6 sở hữu<br />2 thuê |
||
|- |
|- |
||
|[[Boeing 747|Boeing 747-400]] |
|[[Boeing 747|Boeing 747-400]] |
||
|1 |
|1 |
||
|283 (16/40/227) |
|283 (16/40/227) |
||
|các tuyến dài |
|các tuyến dài |
||
|đang thuê từ [[Air Canada]] |
|đang thuê từ [[Air Canada]] |
||
⚫ | |||
|[[Boeing 777-200]] |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
|các tuyến dài |
|||
|đang thuê từ [[United Airlines]] |
|||
|- |
|||
|[[Boeing 777-200ER]] |
|||
|3 |
|||
⚫ | |||
|các tuyến dài |
|||
|đang thuê từ [[United Airlines]] |
|||
|- |
|- |
||
|[[Boeing 777-200LR]] |
|[[Boeing 777-200LR]] |
||
⚫ | |||
|(8 đơn) |
|||
| |
| NYA |
||
|các tuyến siêu dài |
|các tuyến siêu dài |
||
⚫ | |||
|sẽ giao trong 2007-2009 |
|||
|- |
|- |
||
|[[Boeing 777-300ER]] |
|[[Boeing 777-300ER]] |
||
|12 |
|||
|(15 đơn) |
|||
|NYA |
|||
⚫ | |||
| |
| |
||
|các tuyến dài |
|||
|sẽ giao trong 2007-2010 |
|||
|- |
|- |
||
|[[Boeing 787-8]] |
|[[Boeing 787-8]] |
||
|23 |
|||
|(27 đơn) |
|||
| |
|NYA |
||
|các tuyến dài |
|các tuyến dài |
||
|sẽ giao trong 2008-2012 |
|sẽ giao trong 2008-2012 |
Phiên bản lúc 23:11, ngày 6 tháng 7 năm 2017
Air India | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 15 tháng 10 năm 1932 (Tata Airlines) | |||
Hoạt động | 29 tháng 7 năm 1946[1] | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Indira Gandhi (Delhi) | |||
Trạm trung chuyển khác | Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji (Mumbai) | |||
Điểm dừng quan trọng |
| |||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | Flying Returns | |||
Phòng chờ | Maharaja Lounge | |||
Liên minh | Star Alliance | |||
Công ty mẹ | Air India Limited | |||
Công ty con | ||||
Số máy bay | 111 (không tính công ty con) | |||
Điểm đến | 90 | |||
Khẩu hiệu | Air India... Truly Indian | |||
Trụ sở chính | Airlines House, Delhi, Ấn Độ[2] | |||
Nhân vật then chốt | Ashwani Lohani, chủ tịch và giám đốc[3] | |||
Nhân viên | 20.956 (11/2016) | |||
Trang web | airindia | |||
Tài chính | ||||
Doanh thu | 215 tỷ rupee (FY 2015–16) | |||
Lợi nhuận | 1,05 tỷ rupee (FY 2015–16)[3][4] | |||
Lãi thực | 26,36 tỷ rupee (FY 2015–16)[3][5] |
Air India (trước đây Air-India, tiếng Hindi: एअर इंडिया) là hãng hàng không quốc gia của Ấn Độ với mạng lưới vận tải hành khách và hàng hóa khắp thế giới. Đây là một trong hai hãng hàng không quốc doanh ở Ấn Độ, hãng kia là Indian Airlines. Cơ sở chính của hãng tại Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji, Mumbai và Sân bay quốc tế Indira Gandhi, New Delhi với các trung tâm hoạt động ở Sân bay quốc tế Chennai. Hãng hiện có 95 điểm đến khắp thế giới, bao gồm 12 cửa ngõ ở Ấn Độ với Air India Express, một công ty con của Air India.
Các thỏa thuận chia chỗ
Air India có thỏa thuận chia chỗ với các hãng hàng không sau:
- Air France: Delhi/Paris/Delhi
- Air Mauritius: Mumbai/Mauritius/Mumbai, Delhi/Mauritius/Delhi, Chennai/Mauritius/Chennai
- Aeroflot: Delhi/Moskva/Delhi, Mumbai/Moskva/Mumbai
- Austrian Airlines: Delhi/Vienna/Delhi
- Emirates: Kochi/Dubai/Kochi, Chennai/Dubai/Chennai
- Kuwait Airways: Thiruvananthapuram/Kuwait/Thiruvananthapuram, Chennai/Kuwait/Chennai, Kochi/Kuwait/Kochi
- Lufthansa: Mumbai/Frankfurt/Mumbai, Delhi/Frankfurt/Delhi
- Malaysia Airlines: Mumbai/Kuala Lumpur/Mumbai, Bangalore/Kuala Lumpur/Bangalore, Hyderabad/Kuala Lumpur/Hyderabad, Kuala Lumpur/Los Angeles/Kuala Lumpur
- Silk Air: Hyderabad/Singapore/Hyderabad
- Singapore Airlines: Singapore/Los Angeles/Singapore, Bangalore/Singapore/Bangalore, Ấn Độ/San Francisco/Ấn Độ, Singapore/San Francisco/Singapore
- Swiss: Mumbai/Zurich/Mumbai
- Thai Airways: Mumbai/Bangkok/Mumbai, Chennai/Bangkok/Chennai, Chennai/Dubai/Chennai, Bangalore/Bangkok/Bangalore
- Turkish Airlines: Delhi/Istanbul/Delhi
Đội tàu bay
Air India và công ty con hàng không giá rẻ Air India Express có một đội bay 47 chiếc [6]:
Đội tàu bay của Air India bao gồm:
Loại | Tổng | Số khách (First / Business / Economy) |
Tuyến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Airbus A319 | 22 | 201 (0/20/181) | tầm ngắn và trung | 8 sở hữu 11 thuê |
Airbus A320 | 32 | 157 (0/32/125) | các tuyến trung và nội địa | 7 thuê |
Airbus A320neo | 7 | NYA | ||
Airbus A321 | 20 | 283 (16/40/227) | các tuyến tầm trung và xa | Sẽ được chuyển thành máy bay vận tải hàng, một khi Air India nhận được tàu bay thay thế |
Airbus A350-900 | 0 | TBA | 6 sở hữu 2 thuê | |
Boeing 747-400 | 1 | 283 (16/40/227) | các tuyến dài | đang thuê từ Air Canada |
Boeing 777-200LR | 8 | NYA | các tuyến siêu dài | |
Boeing 777-300ER | 12 | NYA | các tuyến dài | |
Boeing 787-8 | 23 | NYA | các tuyến dài | sẽ giao trong 2008-2012 |
Tổng | 47 (61 đơn) |
Ghi chú
- ^ “Air India, Indian airline”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2016.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênAir India building
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên:1
- ^ Mishra, Mihir (14 tháng 10 năm 2016). “Air India makes operating profit of Rs 105 crore”. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Air India likely to suffer 2636 crore net loss in 2015–16”. 28 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
- ^ Cập nhật gần nhất: 6-2007
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Air India. |