Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bậc độ lớn (số)”
n sửa chính tả 3, removed: __TOC__ (3) using AWB |
Tuổi thơ tuy thiếu bơ và sữa những ước mơ đời xản xuất ra những thứ gọi là mơ thiếu ăn thiếu chữ ước mơ nhiều biết bơ pho mát là điều hàng mơ những thứ đó nay đã từng thực hiện sản xu… Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
Cho tôi hỏi thêm lần nữa với con số một tỷ Đô la Mỹ thì có liên quan hay giúp ích không bạn khi chỉ là hình thúc làm bìa còn bản thân cũng không có gì ngạc nhiên quá với những người chưa có và chưa kiếm nhiêu tiền thì có thể còn chết khi nhìn thấy số lượng lớn với riêng tôi chuyện đó cũng chỉ mang ý nghĩa khi có thể bạn giúp cho thành hiện thực kiếp làm người sống được bao năm với thời gian và số tiền lớn thì sử dụng vào cho xã hội thêm tươi đẹp cho các em được thỏa nguyện ước mơ xã hội ngày sau mới nhiều nhà nghiên cứu khoa học rỏi mới ý nghĩa là số lượng lớn tôi lhongo tham giữ ăn được bao nhiêu sống sao cho thanh thản xế chiều cách diều con trẻ bay cao mới là những điều ước mơ ' |
|||
= 10<sup>13</sup>= |
= 10<sup>13</sup>= |
||
Phiên bản lúc 15:58, ngày 15 tháng 7 năm 2017
Cho tôi hỏi thêm lần nữa với con số một tỷ Đô la Mỹ thì có liên quan hay giúp ích không bạn khi chỉ là hình thúc làm bìa còn bản thân cũng không có gì ngạc nhiên quá với những người chưa có và chưa kiếm nhiêu tiền thì có thể còn chết khi nhìn thấy số lượng lớn với riêng tôi chuyện đó cũng chỉ mang ý nghĩa khi có thể bạn giúp cho thành hiện thực kiếp làm người sống được bao năm với thời gian và số tiền lớn thì sử dụng vào cho xã hội thêm tươi đẹp cho các em được thỏa nguyện ước mơ xã hội ngày sau mới nhiều nhà nghiên cứu khoa học rỏi mới ý nghĩa là số lượng lớn tôi lhongo tham giữ ăn được bao nhiêu sống sao cho thanh thản xế chiều cách diều con trẻ bay cao mới là những điều ước mơ '
1013
Mười ngàn tỷ (10000000000000) là một số tự nhiên ngay sau 9999999999999 và ngay trước 10000000000001.
| ||
10000000000000 | ||
---|---|---|
Phân tích nhân tử | ||
Số La Mã | ||
Mã Unicode của số La Mã | ||
Hệ nhị phân | 10010001100001001110011100101010000000000000 | |
Hệ thập lục phân | 9184E72A000 |
Tham khảo
1014
Một trăm ngàn tỷ (100000000000000) là một số tự nhiên ngay sau 99999999999999 và ngay trước 100000000000001.
| ||
100000000000000 | ||
---|---|---|
Phân tích nhân tử | ||
Số La Mã | ||
Mã Unicode của số La Mã | ||
Hệ nhị phân | 10110101111001100010000011110100100000000000000 | |
Hệ thập lục phân | 5AF3107A4000 |
Tham khảo
1015
Một triệu tỉ (1000000000000000) là một số tự nhiên ngay sau 999999999999999 và ngay trước 1000000000000001.
| ||
1000000000000000 | ||
---|---|---|
Phân tích nhân tử | ||
Số La Mã | ||
Mã Unicode của số La Mã | ||
Hệ nhị phân | 11100011010111111010100100110001101000000000000000 | |
Hệ thập lục phân | 38D7EA4C68000 |