Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hệ số UEFA”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Phương pháp tính và xếp hạng hiện tại: chính tả, replaced: dành được → giành được
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 161: Dòng 161:
|}
|}
{{col-end}}
{{col-end}}

== Bảng xếp hạng câu lạc bộ UEFA ==
Tốp 25 câu lạc bộ đừng đầu được xếp theo ngày 3 tháng 8 năm 2017.<ref name=club2>{{cite web|title=UEFA Team Ranking 2018|url=https://kassiesa.home.xs4all.nl/bert/uefa/data/method5/trank2018.html|publisher=kassiesa.home.xs4all.nl|accessdate=3 August 2017}}</ref>

{| class="wikitable sortable"
|- style=font-size:85%
! colspan="3" | Xếp hạng
! rowspan="2" | Câu lạc bộ
! rowspan="2" | Liên đoàn
! colspan="7" | Hệ số
|- style=font-size:85%
! 2018
! 2017
! data-sort-type="number" |{{abbr|Mvmt|Movement}}
! 2013–14
! 2014–15
! 2015–16
! 2016–17
! 2017–18
! Tổng cộng
! Phần Quốc gia
|-bgcolor=#BBF3FF
|1||1||{{same position|c|0}} —||[[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]||{{flagicon|ESP}} {{nfa|ESP}}
|'''35.00'''
|29.00
|'''33.00'''
|'''33.00'''
|4.00
|134.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|17.842
|-bgcolor=#BBF3FF
|2||4||{{rise|b|2}} +2||[[Atlético Madrid]]||{{flagicon|ESP}} {{nfa|ESP}}
|33.00
|22.00
|28.00
|29.00
|4.00
|116.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|17.842
|-bgcolor=#BBF3FF
|3||3||{{same position|c|0}} —||[[FC Barcelona|Barcelona]]||{{flagicon|ESP}} {{nfa|ESP}}
|24.00
|'''34.00'''
|26.00
|23.00
|4.00
|111.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|17.842
|-bgcolor=#BBF3FF
|4||2||{{fall|b|-2}} –2||[[FC Bayern Munich|Bayern Munich]]||{{flagicon|GER}} {{nfa|GER}}
|27.00
|28.00
|29.00
|22.00
|4.00
|110.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.685
|-bgcolor=#BBF3FF
|5||5||{{same position|c|0}} —||[[Juventus F.C.|Juventus]]||{{flagicon|ITA}} {{nfa|ITA}}
|23.00
|29.00
|18.00
|'''33.00'''
|4.00
|107.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.116
|-bgcolor=#BBF3FF
|6||6||{{same position|c|0}} —||[[Paris Saint-Germain F.C.|Paris Saint-Germain]]||{{flagicon|FRA}} {{nfa|FRA}}
|25.00
|21.00
|24.00
|20.00
|4.00
|94.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|9.366
|-bgcolor=#BBF3FF
|7||8||{{rise|b|1}} +1||[[Sevilla FC|Sevilla]]||{{flagicon|ESP}} {{nfa|ESP}}
|22.00
|28.00
|23.00
|19.00
|2.00
|94.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|17.842
|-bgcolor=#BBF3FF
|8||7||{{fall|b|-1}} –1||[[Borussia Dortmund]]||{{flagicon|GER}} {{nfa|GER}}
|22.00
|18.00
|17.00
|22.00
|4.00
|83.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.685
|-bgcolor=#BBF3FF
|9||12||{{rise|b|3}} +3||[[Manchester City F.C.|Manchester City]]||{{flagicon|ENG}} {{nfa|ENG}}
|19.00
|15.00
|26.00
|18.00
|4.00
|82.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.421
|-bgcolor=#BBF3FF
|10||9||{{fall|b|-1}} –1||[[S.L. Benfica|Benfica]]||{{flagicon|POR}} {{nfa|POR}}
|29.00
|8.00
|22.00
|17.00
|4.00
|80.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|7.883
|-bgcolor=#BBF3FF
|11||11||{{same position|c|0}} —||[[Arsenal F.C.|Arsenal]]||{{flagicon|ENG}} {{nfa|ENG}}
|18.00
|20.00
|15.00
|19.00
|2.00
|74.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.421
|-bgcolor=#BBF3FF
|12||13||{{rise|b|1}} +1||[[FC Porto|Porto]]||{{flagicon|POR}} {{nfa|POR}}
|16.00
|25.00
|11.00
|17.00
|4.00
|73.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|7.883
|-bgcolor=#BBF3FF
|13||17||{{rise|b|4}} +4||[[S.S.C. Napoli|Napoli]]||{{flagicon|ITA}} {{nfa|ITA}}
|16.00
|22.00
|13.00
|17.00
|2.00
|70.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.116
|-bgcolor=#BBF3FF
|14||10||{{fall|b|-4}} –4||[[Chelsea F.C.|Chelsea]]||{{flagicon|ENG}} {{nfa|ENG}}
|25.00
|21.00
|18.00
|0.00
|4.00
|68.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.421
|-bgcolor=#BBF3FF
|15||15||{{same position|c|0}} —||[[Manchester United F.C.|Manchester United]]||{{flagicon|ENG}} {{nfa|ENG}}
|23.00
|0.00
|13.00
|26.00
|4.00
|66.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.421
|-bgcolor=#BBF3FF
|16||18||{{rise|b|2}} +2||[[FC Shakhtar Donetsk|Shakhtar Donetsk]]||{{flagicon|UKR}} {{nfa|UKR}}
|11.00
|17.00
|20.00
|14.00
|4.00
|66.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|6.906
|-bgcolor=#FFFFBB
|17||16||{{fall|b|-1}} –1||[[Bayer 04 Leverkusen|Bayer Leverkusen]]||{{flagicon|GER}} {{nfa|GER}}
|16.00
|18.00
|14.00
|18.00
|0.00
|66.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.685
|-bgcolor=#BBF3FF
|18||19||{{rise|b|1}} +1||[[FC Zenit Saint Petersburg|Zenit Saint Petersburg]]||{{flagicon|RUS}} {{nfa|RUS}}
|16.00
|17.00
|19.00
|12.00
|1.50
|65.500<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|8.516
|-bgcolor=#FFFFBB
|19||14||{{fall|b|-5}} –5||[[FC Schalke 04|Schalke 04]]||{{flagicon|GER}} {{nfa|GER}}
|16.00
|17.00
|11.00
|18.00
|0.00
|62.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.685
|-bgcolor=#BBF3FF
|20||22||{{rise|b|2}} +2||[[FC Basel|Basel]]||{{flagicon|SUI}} {{nfa|SUI}}
|19.00
|15.00
|12.00
|6.00
|4.00
|56.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|5.000
|-bgcolor=#BBF3FF
|21||29||{{rise|b|8}} +8||[[AS Monaco FC|Monaco]]||{{flagicon|FRA}} {{nfa|FRA}}
|0.00
|21.00
|5.00
|25.00
|4.00
|55.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|9.366
|-bgcolor=#FFFFBB
|22||24||{{rise|b|2}} +2||[[ACF Fiorentina|Fiorentina]]||{{flagicon|ITA}} {{nfa|ITA}}
|15.00
|20.00
|8.00
|11.00
|0.00
|54.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|12.116
|-bgcolor=#BBF3FF
|23||26||{{rise|b|3}} +3||[[AFC Ajax|Ajax]]||{{flagicon|NED}} {{nfa|NED}}
|10.00
|14.00
|6.00
|22.00
|1.50
|53.500<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|5.669
|-bgcolor=#BBF3FF
|24||25||{{rise|b|1}} +1||[[FC Dynamo Kyiv|Dynamo Kyiv]]||{{flagicon|UKR}} {{nfa|UKR}}
|8.00
|16.00
|18.00
|8.00
|1.50
|51.500<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|6.906
|-bgcolor=#BBF3FF
|25||28||{{rise|b|3}} +3||[[Olympiacos F.C.|Olympiacos]]|| {{flagicon|GRE}} {{nfa|GRE}}
|18.00
|11.00
|10.00
|10.00
|2.00
|51.000<!--Update the entire table and accessdate of the template above this table to show the latest update ranking, thank you.-->
|4.980
|}

{{legend|#BBF3FF|border=1px solid #aaa|Các đội vẫn hoạt động trong năm nay tại [[2016–17 UEFA Champions League|UEFA Champions League]] hoặc [[2016–17 UEFA Europa League|UEFA Europa League]].}}
{{legend|#FFFFBB|border=1px solid #aaa|Các đội từ các quốc gia năm nay mới tham dự [[2016–17 UEFA Champions League|UEFA Champions League]] hoặc [[2016–17 UEFA Europa League|UEFA Europa League]].}}
{{legend|#FFFFFF|border=1px solid #aaa|Các đội trong không có đội nào tham dự năm nay tại [[2016–17 UEFA Champions League|UEFA Champions League]] hoặc [[2016–17 UEFA Europa League|Europa League]].}}



== Nguồn tham khảo ==
== Nguồn tham khảo ==

Phiên bản lúc 15:21, ngày 9 tháng 8 năm 2017

Hệ số UEFA trong bóng đá châu Âu được thống kê để sử dụng trong việc xếp hạng và xếp hạt giống trong các giải đấu quốc tế và cấp câu lạc bộ. Ra mắt vào năm 1979,[1] hệ số này được UEFA, tổ chức quản lý bóng đá châu Âu tính toán.

Có ba loại hệ số được tính toán dành cho các giải đấu bóng đá nam:

Mặc dù không được trình bày ở đây, hệ số UEFA cũng được thống kê theo phương pháp tương tự dành cho các giải đấu của nữ như giải vô địch châu Âu UEFA Euro nữ[2] và Cup UEFA Champions League nữ,[3][4] hay các giải trẻ như giải vô địch UEFA Euro U-21.[5]

Hệ số đội tuyển quốc gia

Hệ số đội tuyển quốc gia của UEFA là kết quả thi đấu của từng đội tuyển quốc gia châu Âu và được duy nhất UEFA tính toán hai năm một lần vào tháng 11; hệ số được xác định vào thời điểm tất cả các quốc gia thành viên UEFA kết thúc vòng loại của World Cup hoặc giải vô địch châu Âu tiếp theo.

Mục đích của việc tính toán hệ số nhằm xác lập một bảng xếp hạng UEFA chính thức sử dụng làm căn cứ xếp hạt giống các quốc gia châu Âu, phục vụ cho việc bốc thăm các bảng vòng loại và vòng chung kết các giải vô địch châu Âu. Trước đây cho đến năm 2006, hệ số đội tuyển quốc gia UEFA cũng được dùng xếp hạt giống để bốc thăm các bảng vòng loại World Cup khu vực châu Âu, trong khi đó việc bốc thăm vòng chung kết World Cup lại sử dụng hạt giống căn cứ vào bảng xếp hạng FIFA chính thức. Lý do mà UEFA ngừng sử dụng hệ số đội tuyển quốc gia UEFA để xếp hạt giống cho các bảng vòng loại World Cup là bởi yêu cầu của FIFA chỉ sử dụng bảng xếp hạng FIFA trong việc xếp hạt giống các đợt bốc thăm liên quan đến vòng chung kết World Cup.

Phương pháp tính và xếp hạng cũ

được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2003 và dùng để xếp hạt giống cho vòng chung kết Euro 2004 và vòng loại World Cup 2006. Cho đến khi kết thúc vòng chung kết Euro 2008, hệ số đội tuyển quốc gia UEFA được tính bằng cách chia tất cả số điểm đạt được (ba điểm cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa) cho tất cả số trận đã đấu trong hai vòng loại gần nhất của giải vô địch thế giới hoặc giải vô địch châu Âu. Kết quả của vòng chung kết, các trận play-off và các trận giao hữu đều không được tính đến. Khi đó sẽ có trường hợp nếu một quốc gia không tham dự một trong hai vòng loại gần nhất do đã vượt qua vòng loại với tư cách chủ nhà thì chỉ có kết quả của một vòng loai được tính đến.

Nếu hai hoặc nhiều hơn đội tuyển quốc gia kết thúc với hệ số bằng nhau, tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng:

  1. Hệ số cao nhất của các trận đã đấu trong vòng loại gần nhất.
  2. Hiệu số bàn thắng trung bình mỗi trận cao nhất, được tính bằng cách chia tổng hiệu số bàn thắng cho tổng số trận được xếp hạng.
  3. Số bàn thắng trung bình ghi được mỗi trận cao nhất.
  4. Số bàn thắng trung bình mỗi trận sân khách cao nhất.
  5. Bốc thăm.

Ba kỳ cuối cùng UEFA sử dụng phương pháp tính này là vào các năm 2003, 2005 and 2007.[6]

Phương pháp tính và xếp hạng hiện tại

Vào ngày 20 tháng 5 năm 2008, UEFA công bố thay đổi hệ thống xếp hạng hệ số.[7][8][9] Bảng xếp hạng vẫn được tính hai năm một lần vào tháng 11 nhưng được tính theo hệ thống mới, giờ đây các đội tuyển giành được điểm xét hạng cho mỗi trận đã đấu trong cả chu kỳ đã kết thúc gần nhất (được xác định là tất cả các trận vòng loại và vòng chung kết) của cả giải vô địch thế giới và giải vô địch châu Âu, cộng thêm điểm xếp hạng cho mỗi trận đã đấu trong nửa chu kỳ gần nhất (được xác định là tất cả các trận đã đấu ở vòng loại). Điểm xét hạng của các trận đã đấu trong hai chu kỳ rưỡi trên sẽ được ghi nhận theo nguyên tắc dưới đây.

  1. 10.000 điểm dành cho mỗi trận đã đấu bất kể kết quả của trận đấu.
  2. Mỗi đội tuyển nhận thêm 30.000 điểm cho một trận thắng và 10.000 cho một trận hòa.
  3. Trường hợp trận đấu phải quyết định bằng loạt đá penalty, số điểm được tính như một trận hòa trong đó đội thắng loạt đá penalty được nhận thêm 10.000 điểm.
  4. Mỗi trận đấu tại vòng chung kết hoặc vòng play-off để xác định đội vượt qua vòng loại sẽ được thêm điểm thưởng, dao động từ 6.000 điểm cho vòng play-off hoặc vòng bảng World Cup đến 38.000 điểm cho trận chung kết.
  5. Mỗi bàn thắng ghi được nhận được 501 điểm, mỗi bàn thua nhận được -500 điểm.
  6. Hệ số được tính cho mỗi hai chu kỳ rưỡi bằng cách chia chia tổng số điểm đạt được cho tổng số trận đã đấu.
  7. Khi tính toán hệ số trung bình của hai chu kỳ rưỡi, chu kỳ gần nhất và nửa chu kỳ sẽ được tính gấp đôi so với chu kỳ trước đó.
  8. Cách tính đặc biệt được áp dụng cho các đội tuyển không tham dự một trong các vòng loại vì lý do là chủ nhà của vòng chung kết.

Xếp hạng cuối năm 2015

Hệ số năm 2015 để xác định đội hạt giống và các nhóm trong lễ bốc thăm vòng bảng Giải vô địch bóng đã châu Âu Euro 2016 được tính bằng trung bình như sau:

Xếp hạng hạt giống các đội tuyển tham dự bốc thăm vòng bảng Giải vô địch châu Âu Euro 2016 căn cứ vào hệ số UEFA được xác định vào ngày 13 tháng 10 năm 2015 như dưới đây:[10]

Bảng xếp hạng câu lạc bộ UEFA

Tốp 25 câu lạc bộ đừng đầu được xếp theo ngày 3 tháng 8 năm 2017.[11]

Xếp hạng Câu lạc bộ Liên đoàn Hệ số
2018 2017 Mvmt 2013–14 2014–15 2015–16 2016–17 2017–18 Tổng cộng Phần Quốc gia
1 1 0 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 35.00 29.00 33.00 33.00 4.00 134.000 17.842
2 4 2 +2 Atlético Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 33.00 22.00 28.00 29.00 4.00 116.000 17.842
3 3 0 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 24.00 34.00 26.00 23.00 4.00 111.000 17.842
4 2 -2 –2 Bayern Munich Đức Đức 27.00 28.00 29.00 22.00 4.00 110.000 12.685
5 5 0 Juventus Ý Ý 23.00 29.00 18.00 33.00 4.00 107.000 12.116
6 6 0 Paris Saint-Germain Pháp Pháp 25.00 21.00 24.00 20.00 4.00 94.000 9.366
7 8 1 +1 Sevilla Tây Ban Nha Tây Ban Nha 22.00 28.00 23.00 19.00 2.00 94.000 17.842
8 7 -1 –1 Borussia Dortmund Đức Đức 22.00 18.00 17.00 22.00 4.00 83.000 12.685
9 12 3 +3 Manchester City Anh Anh 19.00 15.00 26.00 18.00 4.00 82.000 12.421
10 9 -1 –1 Benfica Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 29.00 8.00 22.00 17.00 4.00 80.000 7.883
11 11 0 Arsenal Anh Anh 18.00 20.00 15.00 19.00 2.00 74.000 12.421
12 13 1 +1 Porto Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 16.00 25.00 11.00 17.00 4.00 73.000 7.883
13 17 4 +4 Napoli Ý Ý 16.00 22.00 13.00 17.00 2.00 70.000 12.116
14 10 -4 –4 Chelsea Anh Anh 25.00 21.00 18.00 0.00 4.00 68.000 12.421
15 15 0 Manchester United Anh Anh 23.00 0.00 13.00 26.00 4.00 66.000 12.421
16 18 2 +2 Shakhtar Donetsk Ukraina Ukraina 11.00 17.00 20.00 14.00 4.00 66.000 6.906
17 16 -1 –1 Bayer Leverkusen Đức Đức 16.00 18.00 14.00 18.00 0.00 66.000 12.685
18 19 1 +1 Zenit Saint Petersburg Nga Nga 16.00 17.00 19.00 12.00 1.50 65.500 8.516
19 14 -5 –5 Schalke 04 Đức Đức 16.00 17.00 11.00 18.00 0.00 62.000 12.685
20 22 2 +2 Basel Thụy Sĩ Thụy Sĩ 19.00 15.00 12.00 6.00 4.00 56.000 5.000
21 29 8 +8 Monaco Pháp Pháp 0.00 21.00 5.00 25.00 4.00 55.000 9.366
22 24 2 +2 Fiorentina Ý Ý 15.00 20.00 8.00 11.00 0.00 54.000 12.116
23 26 3 +3 Ajax Hà Lan Hà Lan 10.00 14.00 6.00 22.00 1.50 53.500 5.669
24 25 1 +1 Dynamo Kyiv Ukraina Ukraina 8.00 16.00 18.00 8.00 1.50 51.500 6.906
25 28 3 +3 Olympiacos Hy Lạp Hy Lạp 18.00 11.00 10.00 10.00 2.00 51.000 4.980
  Các đội vẫn hoạt động trong năm nay tại UEFA Champions League hoặc UEFA Europa League.
  Các đội từ các quốc gia năm nay mới tham dự UEFA Champions League hoặc UEFA Europa League.
  Các đội trong không có đội nào tham dự năm nay tại UEFA Champions League hoặc Europa League.


Nguồn tham khảo

  1. ^ Patric Andersson; Peter Ayton; Carsten Schmidt (2009). Myths and Facts about Football: The Economics and Psychology of the World's Greatest Sport. Cambridge Scholars Publishing. tr. 136. ISBN 14-4381-525-X. Đã bỏ qua tham số không rõ |city= (trợ giúp)
  2. ^ “UEFA Women's National Team Coefficient Ranking” (PDF). UEFA.com. ngày 25 tháng 10 năm 2012.
  3. ^ “UEFA Women's Champions League Association Coefficient Ranking” (PDF). UEFA.com.
  4. ^ “UEFA Women's Champions League 2012/13 Entry List” (PDF). UEFA.com.
  5. ^ “Spain and Israel top seeds for Under-21 draw”. UEFA.com. ngày 19 tháng 10 năm 2012.
  6. ^ jf
  7. ^ “EXCO approves new coefficient system”. UEFA. ngày 20 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2008.
  8. ^ “New UEFA National Team Coefficient Ranking System” (PDF). UEFA. ngày 20 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2008.
  9. ^ “National Team Coefficient Ranking -Technical explanation” (PDF). UEFA. tháng 10 năm 2009.
  10. ^ “National Team Coefficients Overview” (PDF). UEFA.com. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  11. ^ “UEFA Team Ranking 2018”. kassiesa.home.xs4all.nl. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2017.

Liên kết ngoài