Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Franc”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ar:فرنك; sửa cách trình bày
Dòng 3: Dòng 3:
! bgcolor=pink colspan=2 | Franc
! bgcolor=pink colspan=2 | Franc
|- bgcolor="black" align="center"
|- bgcolor="black" align="center"
| [[Image:1francosvizzero1983front.jpg|1 Swiss franc 1983 obverse]]
| [[Tập tin:1francosvizzero1983front.jpg|1 Swiss franc 1983 obverse]]
| [[Image:1francosvizzero1983back.jpg|1 Swiss franc 1983 reverse]]
| [[Tập tin:1francosvizzero1983back.jpg|1 Swiss franc 1983 reverse]]
|-
|-
! colspan="2" | 1 franc Thụy Sỹ 1983
! colspan="2" | 1 franc Thụy Sỹ 1983
|- bgcolor="black" align="center"
|- bgcolor="black" align="center"
| [[Image:1francofrancese1991front.jpg|1 French franc 1991 coin obverse]]
| [[Tập tin:1francofrancese1991front.jpg|1 French franc 1991 coin obverse]]
| [[Image:1francofrancese1991back.jpg|1 French franc 1991 coin reverse]]
| [[Tập tin:1francofrancese1991back.jpg|1 French franc 1991 coin reverse]]
|-
|-
! colspan="2" | 1 franc Pháp 1991
! colspan="2" | 1 franc Pháp 1991
|- bgcolor="black" align="center"
|- bgcolor="black" align="center"
| [[Image:1francobelga1996front.jpg|1 Belgian franc 1996 coin obverse]]
| [[Tập tin:1francobelga1996front.jpg|1 Belgian franc 1996 coin obverse]]
| [[Image:1francobelga1996back.jpg|1 Belgian franc 1996 coin reverse]]
| [[Tập tin:1francobelga1996back.jpg|1 Belgian franc 1996 coin reverse]]
|-
|-
! colspan="2" | 1 franc Bỉ 1996
! colspan="2" | 1 franc Bỉ 1996
|- bgcolor="black" align="center"
|- bgcolor="black" align="center"
| [[Image:1francolussemburgo1990front.jpg|1 Luxembourg franc 1990 obverse]]
| [[Tập tin:1francolussemburgo1990front.jpg|1 Luxembourg franc 1990 obverse]]
| [[Image:1francolussemburgo1990back.jpg|1 Luxembourg franc 1990 coin reverse]]
| [[Tập tin:1francolussemburgo1990back.jpg|1 Luxembourg franc 1990 coin reverse]]
|-
|-
! colspan="2" | 1 franc Luxembourg 1990
! colspan="2" | 1 franc Luxembourg 1990
|- bgcolor="black" align="center"
|- bgcolor="black" align="center"
| [[Image:1francomonaco1978front.jpg|1 Monaco franc 1978 coin obverse]]
| [[Tập tin:1francomonaco1978front.jpg|1 Monaco franc 1978 coin obverse]]
| [[Image:1FrancMonaco1978pile.jpg|1 Monaco franc 1978 coin reverse]]
| [[Tập tin:1FrancMonaco1978pile.jpg|1 Monaco franc 1978 coin reverse]]
|-
|-
! colspan="2" | 1 franc Monegasque 1978
! colspan="2" | 1 franc Monegasque 1978
|}
|}
'''Franc''' là tên chung của một số đơn vị [[tiền tệ]], nhất là [[franc Pháp]] - đơn vị tiền tệ của [[Pháp]]. Đồng franc Pháp lưu thông trên thị trường cho đến khi nước này thông qua nghị luật sử dụng đồng [[euro]] năm 1999 và đem thi hành năm 2002. Ngoài ra ''franc'' còn có thể là tên gọi đồng [[franc Thụy Sĩ]], đơn vị tiền tệ của [[Thụy Sĩ]] và cũng là một ngoại tệ quan trọng trên thế giới.
'''Franc''' là tên chung của một số đơn vị [[tiền tệ]], nhất là [[franc Pháp]] - đơn vị tiền tệ của [[Pháp]]. Đồng franc Pháp lưu thông trên thị trường cho đến khi nước này thông qua nghị luật sử dụng đồng [[euro]] năm 1999 và đem thi hành năm 2002. Ngoài ra ''franc'' còn có thể là tên gọi đồng [[franc Thụy Sĩ]], đơn vị tiền tệ của [[Thụy Sĩ]] và cũng là một ngoại tệ quan trọng trên thế giới.


== Nguồn gốc tên gọi ==
== Nguồn gốc tên gọi ==
Dòng 40: Dòng 40:
Một franc thường được chia thành 100 centime. Đồng franc Pháp có ký hiệu là ₣. Nhiều khi, trong [[tiếng Ý]] hay [[tiếng Tây Ban Nha]], ''franc'' được viết thành ''franco''.
Một franc thường được chia thành 100 centime. Đồng franc Pháp có ký hiệu là ₣. Nhiều khi, trong [[tiếng Ý]] hay [[tiếng Tây Ban Nha]], ''franc'' được viết thành ''franco''.


==Đang lưu thông==
== Đang lưu thông ==
*[[Franc Thụy Sĩ]]
* [[Franc Thụy Sĩ]]
*[[CFA franc Tây Phi]]
* [[CFA franc Tây Phi]]
*[[CFA franc Trung Phi]]
* [[CFA franc Trung Phi]]
*[[CFP franc]]
* [[CFP franc]]
*[[Franc Comoros]]
* [[Franc Comoros]]
*[[Franc Burundi]]
* [[Franc Burundi]]
*[[Franc Congo]]
* [[Franc Congo]]
*[[Franc Guinea]]
* [[Franc Guinea]]
*[[Franc Djibouti]]
* [[Franc Djibouti]]
*[[Franc Rwuanda]]
* [[Franc Rwuanda]]


==Không còn lưu thông==
== Không còn lưu thông ==
*[[Franc Pháp]]
* [[Franc Pháp]]
*[[Franc Bỉ]]
* [[Franc Bỉ]]
*[[Franc Luxembourg]]
* [[Franc Luxembourg]]
*[[Franc Monaco]]
* [[Franc Monaco]]
*[[Franc Andora]]
* [[Franc Andora]]
*[[Franc Madagascar]]
* [[Franc Madagascar]]
*[[Franc Mali]]
* [[Franc Mali]]


{{sơ khai}}
{{sơ khai}}
Dòng 65: Dòng 65:
[[Thể loại:Franc| ]]
[[Thể loại:Franc| ]]


[[ar:فرنك]]
[[bn:ফ্রঁ]]
[[bn:ফ্রঁ]]
[[bs:Franak]]
[[bs:Franak]]

Phiên bản lúc 21:39, ngày 22 tháng 3 năm 2010

Franc
1 Swiss franc 1983 obverse 1 Swiss franc 1983 reverse
1 franc Thụy Sỹ 1983
1 French franc 1991 coin obverse 1 French franc 1991 coin reverse
1 franc Pháp 1991
1 Belgian franc 1996 coin obverse 1 Belgian franc 1996 coin reverse
1 franc Bỉ 1996
1 Luxembourg franc 1990 obverse 1 Luxembourg franc 1990 coin reverse
1 franc Luxembourg 1990
1 Monaco franc 1978 coin obverse 1 Monaco franc 1978 coin reverse
1 franc Monegasque 1978

Franc là tên chung của một số đơn vị tiền tệ, nhất là franc Pháp - đơn vị tiền tệ của Pháp. Đồng franc Pháp lưu thông trên thị trường cho đến khi nước này thông qua nghị luật sử dụng đồng euro năm 1999 và đem thi hành năm 2002. Ngoài ra franc còn có thể là tên gọi đồng franc Thụy Sĩ, đơn vị tiền tệ của Thụy Sĩ và cũng là một ngoại tệ quan trọng trên thế giới.

Nguồn gốc tên gọi

Danh ngữ franc có nguồn gốc từ tiếng Latin francorum rex (có nghĩa là "Vua của người Frank"). Dòng chữ này được đúc trên những đồng tiền kim loại của Pháp thời xưa và rồi chữ franc được dùng làm tên gọi của thứ tiền đó. Franc trong tiếng Pháp còn có nghĩa là "tự do".

Sách Việt vào thế kỷ 19 còn phiên âm gọi đồng franc thành phật lăng. Sang thời Pháp thuộc người Việt còn gọi tiền đó là quan Pháp hoặc rút ngắn thành quan.

Địa bàn lưu thông

Quốc gia dùng đồng franc gồm có Thụy Sĩ, Liechtenstein và hầu như tất các các quốc gia tại châu Phi dùng tiếng Pháp. Trước khi đồng euro xuất hiện, đồng franc đã được dùng tại Pháp, BỉLuxembourg, trong khi AndorraMonaco công nhận đồng franc Pháp như một trong các tiền tệ chính thức. Đồng franc cũng đã được dùng tại các thuộc địa của Pháp như AlgérieCampuchia.

Một franc thường được chia thành 100 centime. Đồng franc Pháp có ký hiệu là ₣. Nhiều khi, trong tiếng Ý hay tiếng Tây Ban Nha, franc được viết thành franco.

Đang lưu thông

Không còn lưu thông