Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Điểu long răng khía”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| name = Troodontids |
| name = Troodontids |
||
| fossil_range = <br/>[[ |
| fossil_range = <br/>[[Hậu Jura]]–[[Hậu Phấn Trắng]], {{Fossil range|155|65}} |
||
| image = Troodont.jpg |
| image = Troodont.jpg |
||
| image_width = 250px |
| image_width = 250px |
||
| image_caption = ''[[Troodon]]'' by Frederik Spindler |
| image_caption = ''[[Troodon]]'' by Frederik Spindler |
||
| regnum = [[ |
| regnum = [[Động vật]] |
||
| phylum = [[ |
| phylum = [[Động vật có dây sống]] |
||
| classis = [[ |
| classis = [[Bò sát]] |
||
| superordo = [[ |
| superordo = [[Khủng long]] |
||
| ordo = [[Saurischia]] |
| ordo = [[Saurischia]] |
||
| subordo = |
| subordo = '''Theropoda''' |
||
| infraordo = [[Deinonychosauria]] |
| infraordo = [[Deinonychosauria]] |
||
| familia = '''Troodontidae''' |
| familia = '''Troodontidae''' |
||
| familia_authority = [[Charles W. Gilmore|Gilmore]], 1924 |
| familia_authority = [[Charles W. Gilmore|Gilmore]], 1924 |
||
| subdivision_ranks = [[ |
| subdivision_ranks = [[Chi]] |
||
| subdivision = |
| subdivision = |
||
Xem văn bản. |
|||
See text. |
|||
| synonyms = |
| synonyms = |
||
* Saurornithoididae <small>[[Rinchen Barsbold|Barsbold]], 1974</small> |
* Saurornithoididae <small>[[Rinchen Barsbold|Barsbold]], 1974</small> |
Phiên bản lúc 01:38, ngày 1 tháng 4 năm 2010
Troodontids | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Hậu Jura–Hậu Phấn Trắng, 155–65 triệu năm trước đây | |
Tập tin:Troodont.jpg Troodon by Frederik Spindler | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Động vật |
Ngành (phylum) | Động vật có dây sống |
Lớp (class) | Bò sát |
Liên bộ (superordo) | Khủng long |
Bộ (ordo) | Saurischia |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Deinonychosauria |
Họ (familia) | Troodontidae Gilmore, 1924 |
Chi | |
Xem văn bản. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Troodontidae là một họ các khủng long theropod giống như chim. Trong suốt thế kỷ 20, các hóa thạch của họ này ít được tìm thấy và do đó chúng đã nhiều lần được xếp vào mỗi nòi coelurosauria chính. Các phát hiện hóa thạch đầy đủ gần đây (bao gồm các mẫu lưu giữ lông, trứng, phôi và các con trưởng thành) đã giúp người ta hiểu biết nhiều hơn về họ này. Các nghiên cứu giải phẫu, đặc biệt là các nghiên cứu các Troodontidae nguyên thủy, như Sinovenator, đã cho thấy các nét tương đồng về giải phẫu với Archaeopteryx và dromaeosaurids nguyên thủy, và chứng tỏ rằng chúng có mối liên hệ bao gồm một clade được gọi là Paraves. Họ này có kích cỡ vừa và nhỏ (1-100 kg) với các chân bất thường so với các theropod khác.
Taxonomy
- Họ Troodontidae
- Undescribed/unnamed specimens
- SPS 100/44 = EK troodontid
- WDC DML 001 ("Lori")
Tham khảo
- ^ Hu, D., Hou, L., Zhang, L. and Xu, X. (2009) "A pre-Archaeopteryx troodontid theropod from China with long feathers on the metatarsus." Nature, 461, 1 October 2009: 640-643. doi:10.1038/nature08322.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Điểu long răng khía. |