Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ehime”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: fj:Ehime |
n robot Thêm: ms:Wilayah Ehime |
||
Dòng 106: | Dòng 106: | ||
[[ar:إهيمه (محافظة)]] |
[[ar:إهيمه (محافظة)]] |
||
[[id:Prefektur Ehime]] |
[[id:Prefektur Ehime]] |
||
[[ms:Wilayah Ehime]] |
|||
[[zh-min-nan:Ehime-koān]] |
[[zh-min-nan:Ehime-koān]] |
||
[[bg:Ехиме]] |
[[bg:Ехиме]] |
Phiên bản lúc 17:54, ngày 10 tháng 6 năm 2010
Tỉnh Ehime [愛媛県Ehime-ken] lỗi: {{lang}}: văn bản có thẻ đánh dấu in xiên (trợ giúp) | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 愛媛県Ehime-ken |
Biểu hiệu của tỉnh Ehime Biểu hiệu | |
Vị trí tỉnh Ehime trên bản đồ Nhật Bản. | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Shikoku |
Đảo | Shikoku |
Đặt tên theo | Ehime |
Thủ phủ | Thành phố Matsuyama |
Phân chia hành chính | 7 huyện 20 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Nakamura Tokihiro |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 5,677,38 km2 (2,192,05 mi2) |
Thứ hạng diện tích | thứ 26 |
Dân số (1.10.2005) | |
• Tổng cộng | 1,467,824 |
• Thứ hạng | thứ 27 |
• Mật độ | 258/km2 (670/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-38 |
Mã địa phương | 380008 |
Thành phố kết nghĩa | Hawaii, Thiểm Tây |
Tỉnh lân cận | Tokushima, Kōchi, Kagawa, Hiroshima |
Trang web | www |
Biểu tượng | |
Chim | Erithacus akahige |
Hoa | Hoa cam |
Cây | Thông |
Ehime (愛媛県 Ehime-ken , Ái Viện) là một tỉnh nằm ở phía Tây Bắc vùng Shikoku của Nhật Bản. Trung tâm hành chính là thành phố Matsuyama. Ehime có đặc sản nổi tiếng là quýt.
Địa lý
Ở hướng Bắc, Ehime giáp biển Seto Naikai. Ở phía Đông, giáp các tỉnh Kagawa và Tokushima. Phía Nam, giáp tỉnh Kochi. Địa hình của tình gồm vùng núi cao phía Đông Nam và bờ biển dài ở phía Bắc.
Lịch sử
Hành chính
Ehime bao gồm 20 đơn vị hành chính cấp hạt, trong đó có 11 thành phố và 9 thị trấn, làng.
Tên thành phố | Dân số | Diện tích | Mật độ | Ngày thành lập | Trang chủ |
---|---|---|---|---|---|
Matsuyama | 512.565 | 428.84 | 1.195,24 | 15 tháng 12, 1889 | [1] |
Niihama | 124.330 | 234.30 | 530.64 | 3 tháng 11, 1937 | [2] |
Shikokuchūō | 93.444 | 420.05 | 222.46 | 1 tháng 4, 2004 | [3] |
Seiyo | 46.908 | 514.78 | 91.12 | 1 tháng 4, 2004 | [4] |
Tōon | 35.080 | 211.45 | 165.90 | 21 tháng 9, 2004 | [5] |
Saijō | 116.687 | 509.78 | 229.00 | 1 tháng 11, 2004 | [6] |
Ōzu | 52.118 | 432.20 | 120.59 | 11 tháng 1, 2005 | [7] |
Imabari | 173.985 | 419.56 | 414.68 | 16 tháng 1, 2005 | [8] |
Yawatahama | 42.087 | 132.96 | 316.54 | 28 tháng 5, 2005 | [9] |
Iyo | 40.608 | 194.47 | 208.81 | 1 tháng 4, 2005 | [10] |
Uwajima | 92.418 | 469.48 | 196.85 | 1 tháng 8, 2005 | [11] |
Làng và thị trấn:
† Dự kiến sẽ sát nhập [12].
Kinh tế
Văn hóa
Giáo dục
Thể thao
Các đội thể thao được liệt kê dưới đây có trụ sở tại Ehime.
Bóng đá
Bóng chày