Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mác”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
*'''[[Mác (tiếp thị)]]''', từ có gốc từ [[tiếng Pháp]] ''marque'' để chỉ [[nhãn hiệu]]. |
*'''[[Mác (tiếp thị)]]''', từ có gốc từ [[tiếng Pháp]] ''marque'' để chỉ [[nhãn hiệu]]. |
||
{{disambig}} |
{{disambig}} |
||
*[[Phúc âm Mark|Phúc âm Mác]] |
Phiên bản lúc 16:45, ngày 15 tháng 6 năm 2010
Mác trong tiếng Việt có thể là:
- Mác (vũ khí) - một loại vũ khí dài có đầu nhọn.
- Mác (đơn vị đo lường), đơn vị đo trọng lượng cổ dùng để cân vàng hoặc bạc, tương đương 8 ounce hay 244,75 gam; từ đó có tên của đơn vị tiền tệ mác tại một số nước châu Âu.
- Phiên âm từ tên của Karl Marx.
- Mác (tiếp thị), từ có gốc từ tiếng Pháp marque để chỉ nhãn hiệu.