Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoàng Đức Nghi”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: → using AWB
Dòng 2: Dòng 2:
| tên = Hoàng Đức Nghi
| tên = Hoàng Đức Nghi
| hình=
| hình=
| ngang =
| ngang =
| cao =
| cao =
| miêu tả =
| miêu tả =
Dòng 82: Dòng 82:
* [http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/thanhvienchinhphuquacacthoiky?governmentId=618 Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá VIII (1987-1992)]
* [http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/thanhvienchinhphuquacacthoiky?governmentId=618 Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá VIII (1987-1992)]
* [http://www.dangcongsan.vn/tu-lieu-van-kien/ban-chap-hanh-trung-uong/cac-uy-vien-trung-uong-dang/hoang-duc-nghi.html Đồng chí Hoàng Đức Nghi]
* [http://www.dangcongsan.vn/tu-lieu-van-kien/ban-chap-hanh-trung-uong/cac-uy-vien-trung-uong-dang/hoang-duc-nghi.html Đồng chí Hoàng Đức Nghi]



[[Thể loại:Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Việt Nam]]
[[Thể loại:Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Việt Nam]]

Phiên bản lúc 01:20, ngày 29 tháng 8 năm 2017

Hoàng Đức Nghi
Chức vụ
Nhiệm kỳ1990 – 2002
Tiền nhiệmNông Đức Mạnh
Kế nhiệmY Ngông Niê Kdăm
Vị tríViệt Nam
Bộ trưởng Bộ Vật tư
Nhiệm kỳ1982 – 1990
Tiền nhiệmLê Khắc
Kế nhiệmNguyễn Chấn
Thông tin chung
Sinh(1940-05-06)6 tháng 5, 1940
Hồng Việt, huyện Hòa An, Cao Bằng, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương
Mất3 tháng 7, 2006(2006-07-03) (66 tuổi)
Dân tộcTày
Đảng chính trịĐảng Cộng sản Việt Nam

Hoàng Đức Nghi, (6 tháng 5 năm 1940 tại xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng - 3 tháng 7 năm 2006) là một chính khách người dân tộc Tày. Ông nguyên là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VII, VIII, Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc của Chính phủ Việt Nam (1990-2002), Đại biểu Quốc hội Khóa XI, XII, XIII.[1]

Kỷ luật

  • Ban cán sự Đảng đã đề nghị hình thức kỷ luật cảnh cáo về chế độ trách nhiệm do có sai phạm về quản lý tài chính đối với ông Hoàng Đức Nghi[2][3].


Chú thích

Liên kết ngoài