Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Đức Chính (Quảng Trị)”
n clean up, replaced: → (90), → (54) using AWB |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{bài cùng tên|Nguyễn Đức Chính}} |
{{bài cùng tên|Nguyễn Đức Chính}} |
||
{{Thông tin viên chức |
{{Thông tin viên chức |
||
| tên |
| tên = Nguyễn Đức Chính |
||
| hình |
| hình = |
||
| cỡ hình |
| cỡ hình = |
||
| miêu tả |
| miêu tả = |
||
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1959|12|2}} |
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1959|12|2}} |
||
| nơi sinh |
| nơi sinh = thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh, tỉnh [[Quảng Trị]], [[Việt Nam]] |
||
| nơi ở |
| nơi ở = |
||
| ngày mất = |
| ngày mất = |
||
| nơi mất |
| nơi mất = |
||
| chức vụ |
| chức vụ = Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] tỉnh [[Quảng Trị]] khóa VII |
||
| bắt đầu |
| bắt đầu = 30 tháng 6 năm 2016 |
||
| kết thúc |
| kết thúc = nay |
||
| tiền nhiệm = |
| tiền nhiệm = |
||
| kế nhiệm |
| kế nhiệm = |
||
| địa hạt |
| địa hạt = |
||
| phó chức vụ |
| phó chức vụ = Phó Chủ tịch |
||
| phó viên chức = *[[Mai Thức]] |
| phó viên chức = *[[Mai Thức]] |
||
*[[Nguyễn Quân Chính]] |
*[[Nguyễn Quân Chính]] |
||
*[[Hà Sỹ Đồng]] |
*[[Hà Sỹ Đồng]] |
||
| chức vụ 2 |
| chức vụ 2 = Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] tỉnh [[Quảng Trị]] khóa VI |
||
| bắt đầu 2 |
| bắt đầu 2 = 17 tháng 11 năm 2014 |
||
| kết thúc 2 |
| kết thúc 2 = 30 tháng 6 năm 2016 |
||
| tiền nhiệm 2 = [[Nguyễn Đức Cường]] |
| tiền nhiệm 2 = [[Nguyễn Đức Cường]] |
||
| kế nhiệm 2 |
| kế nhiệm 2 = |
||
| địa hạt 2 |
| địa hạt 2 = |
||
| phó chức vụ 2 |
| phó chức vụ 2 = Phó Chủ tịch |
||
| phó viên chức 2 = |
| phó viên chức 2 = |
||
| chức vụ 3 |
| chức vụ 3 = |
||
| bắt đầu 3 |
| bắt đầu 3 = |
||
| kết thúc 3 |
| kết thúc 3 = |
||
| tiền nhiệm 3 = |
| tiền nhiệm 3 = |
||
| kế nhiệm 3 |
| kế nhiệm 3 = |
||
| địa hạt 3 |
| địa hạt 3 = |
||
| phó chức vụ 3 |
| phó chức vụ 3 = |
||
| phó viên chức 3 = |
| phó viên chức 3 = |
||
| chức vụ 4 |
| chức vụ 4 = |
||
| bắt đầu 4 |
| bắt đầu 4 = |
||
| kết thúc 4 |
| kết thúc 4 = |
||
| tiền nhiệm 4 = |
| tiền nhiệm 4 = |
||
| kế nhiệm 4 |
| kế nhiệm 4 = |
||
| địa hạt 4 |
| địa hạt 4 = |
||
| phó chức vụ 4 |
| phó chức vụ 4 = |
||
| phó viên chức 4 = |
| phó viên chức 4 = |
||
| chức vụ 5 |
| chức vụ 5 = |
||
| bắt đầu 5 |
| bắt đầu 5 = |
||
| kết thúc 5 |
| kết thúc 5 = |
||
| tiền nhiệm 5 = |
| tiền nhiệm 5 = |
||
| kế nhiệm 5 |
| kế nhiệm 5 = |
||
| địa hạt 5 |
| địa hạt 5 = |
||
| phó chức vụ 5 |
| phó chức vụ 5 = |
||
| phó viên chức 5 = |
| phó viên chức 5 = |
||
| chức vụ 6 |
| chức vụ 6 = |
||
| bắt đầu 6 |
| bắt đầu 6 = |
||
| kết thúc 6 |
| kết thúc 6 = |
||
| tiền nhiệm 6 = |
| tiền nhiệm 6 = |
||
| kế nhiệm 6 |
| kế nhiệm 6 = |
||
| địa hạt 6 |
| địa hạt 6 = |
||
| phó chức vụ 6 |
| phó chức vụ 6 = |
||
| phó viên chức 6 = |
| phó viên chức 6 = |
||
| chức vụ 7 |
| chức vụ 7 = |
||
| bắt đầu 7 |
| bắt đầu 7 = |
||
| kết thúc 7 |
| kết thúc 7 = |
||
| tiền nhiệm 7 = |
| tiền nhiệm 7 = |
||
| kế nhiệm 7 |
| kế nhiệm 7 = |
||
| địa hạt 7 |
| địa hạt 7 = |
||
| phó chức vụ 7 |
| phó chức vụ 7 = |
||
| phó viên chức 7 = |
| phó viên chức 7 = |
||
| chức vụ 8 |
| chức vụ 8 = |
||
| bắt đầu 8 |
| bắt đầu 8 = |
||
| kết thúc 8 |
| kết thúc 8 = |
||
| tiền nhiệm 8 = |
| tiền nhiệm 8 = |
||
| kế nhiệm 8 |
| kế nhiệm 8 = |
||
| địa hạt 8 |
| địa hạt 8 = |
||
| phó chức vụ 8 |
| phó chức vụ 8 = |
||
| phó viên chức 8 = |
| phó viên chức 8 = |
||
| đa số |
| đa số = |
||
| đảng |
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]] |
||
| đảng khác |
| đảng khác = |
||
| danh hiệu |
| danh hiệu = |
||
| nghề nghiệp = |
| nghề nghiệp = |
||
| học vấn |
| học vấn = *Cử nhân Ngữ văn |
||
*Cử nhân Luật |
*Cử nhân Luật |
||
| học trường |
| học trường = |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| tôn giáo |
| tôn giáo = |
||
| họ hàng |
| họ hàng = |
||
| cha mẹ |
| cha mẹ = |
||
| cha = |
|||
| |
| mẹ = |
||
| |
| vợ = |
||
| |
| chồng = |
||
| chồng = |
|||
| kết hợp dân sự = |
| kết hợp dân sự = |
||
| con |
| con = |
||
| website |
| website = |
||
| chữ ký |
| chữ ký = |
||
| phục vụ |
| phục vụ = |
||
| thuộc |
| thuộc = |
||
| năm tại ngũ = |
| năm tại ngũ = |
||
| cấp bậc |
| cấp bậc = |
||
| đơn vị |
| đơn vị = |
||
| chỉ huy |
| chỉ huy = |
||
| tham chiến |
| tham chiến = |
||
| chú thích |
| chú thích = |
||
}} |
}} |
||
'''Nguyễn Đức Chính''' (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1959) là một [[chính trị gia]] người [[Việt Nam]]. Ông hiện là Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] tỉnh [[Quảng Trị]] nhiệm kì 2016-2021.<ref>{{chú thích web |url =http://www.baogiaothong.vn/ong-nguyen-duc-chinh-tai-dac-cu-chu-tich-tinh-quang-tri-d156671.html |tiêu đề =Ông Nguyễn Đức Chính tái đắc cử Chủ tịch tỉnh Quảng Trị |author = |ngày =2016-06-30 |nhà xuất bản =Báo Giao thông |ngày truy cập =2017-07-31 |ngôn ngữ = |archiveurl = |ngày lưu trữ |
'''Nguyễn Đức Chính''' (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1959) là một [[chính trị gia]] người [[Việt Nam]]. Ông hiện là Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] tỉnh [[Quảng Trị]] nhiệm kì 2016-2021.<ref>{{chú thích web |url =http://www.baogiaothong.vn/ong-nguyen-duc-chinh-tai-dac-cu-chu-tich-tinh-quang-tri-d156671.html |tiêu đề =Ông Nguyễn Đức Chính tái đắc cử Chủ tịch tỉnh Quảng Trị |author = |ngày =2016-06-30 |nhà xuất bản =Báo Giao thông |ngày truy cập =2017-07-31 |ngôn ngữ = |archiveurl = |ngày lưu trữ = 2017-07-31 }}</ref> |
||
==Xuất thân== |
==Xuất thân== |
||
Dòng 114: | Dòng 114: | ||
*Cử nhân Luật |
*Cử nhân Luật |
||
==Sự nghiệp== |
==Sự nghiệp== |
||
Ngày 17 tháng 11 năm 2014, ông được [[Hội đồng nhân dân]] tỉnh Quảng Trị bầu làm Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2011-2016 trong phiên họp bất thường (kỳ họp thứ 13, khóa VI), với 45/45 số phiếu đồng thuận, thay cho [[Nguyễn Đức Cường]] nghỉ hưu. Lúc này ông đang giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy, Phó chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.<ref>{{chú thích web |url =http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/quang-tri-co-chu-tich-tinh-moi-3108623.html |tiêu đề =Quảng Trị có chủ tịch tỉnh mới |author = |ngày =2014-11-18 |nhà xuất bản =VnExpress |ngày truy cập =2017-07-31 |ngôn ngữ = |archiveurl = |ngày lưu trữ |
Ngày 17 tháng 11 năm 2014, ông được [[Hội đồng nhân dân]] tỉnh Quảng Trị bầu làm Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2011-2016 trong phiên họp bất thường (kỳ họp thứ 13, khóa VI), với 45/45 số phiếu đồng thuận, thay cho [[Nguyễn Đức Cường]] nghỉ hưu. Lúc này ông đang giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy, Phó chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.<ref>{{chú thích web |url =http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/quang-tri-co-chu-tich-tinh-moi-3108623.html |tiêu đề =Quảng Trị có chủ tịch tỉnh mới |author = |ngày =2014-11-18 |nhà xuất bản =VnExpress |ngày truy cập =2017-07-31 |ngôn ngữ = |archiveurl = |ngày lưu trữ = 2017-07-31 }}</ref> |
||
Ngày 30 tháng 6 năm 2016, tại kỳ họp thứ nhất của HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, ông được bầu tái đắc cử Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2016 - 2021 với 100% số phiếu đồng thuận. |
Ngày 30 tháng 6 năm 2016, tại kỳ họp thứ nhất của HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, ông được bầu tái đắc cử Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2016 - 2021 với 100% số phiếu đồng thuận. |
||
Dòng 125: | Dòng 125: | ||
{{thời gian sống|1959}} |
{{thời gian sống|1959}} |
||
{{sơ khai chính khách Việt Nam}} |
{{sơ khai chính khách Việt Nam}} |
||
[[Thể loại:Người Quảng Trị]] |
[[Thể loại:Người Quảng Trị]] |
||
[[Thể loại:Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị]] |
[[Thể loại:Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị]] |
Phiên bản lúc 03:36, ngày 29 tháng 8 năm 2017
Nguyễn Đức Chính | |
---|---|
Chức vụ | |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VII | |
Nhiệm kỳ | 30 tháng 6 năm 2016 – nay |
Phó Chủ tịch | |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VI | |
Nhiệm kỳ | 17 tháng 11 năm 2014 – 30 tháng 6 năm 2016 |
Tiền nhiệm | Nguyễn Đức Cường |
Thông tin chung | |
Sinh | 2 tháng 12, 1959 thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, Việt Nam |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Học vấn |
|
Nguyễn Đức Chính (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1959) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông hiện là Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2016-2021.[1]
Xuất thân
Ông sinh ngày 2 tháng 12 năm 1959, quê quán ở thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị.
Giáo dục
- Cử nhân Ngữ văn
- Cử nhân Luật
Sự nghiệp
Ngày 17 tháng 11 năm 2014, ông được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị bầu làm Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2011-2016 trong phiên họp bất thường (kỳ họp thứ 13, khóa VI), với 45/45 số phiếu đồng thuận, thay cho Nguyễn Đức Cường nghỉ hưu. Lúc này ông đang giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy, Phó chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.[2]
Ngày 30 tháng 6 năm 2016, tại kỳ họp thứ nhất của HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, ông được bầu tái đắc cử Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2016 - 2021 với 100% số phiếu đồng thuận.
Tham khảo
- ^ “Ông Nguyễn Đức Chính tái đắc cử Chủ tịch tỉnh Quảng Trị”. Báo Giao thông. 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Quảng Trị có chủ tịch tỉnh mới”. VnExpress. 18 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.