Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Phi (Vòng 3)”
Dòng 168: | Dòng 168: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |id="Guinée v Tunisia" |
{{football box |id="Guinée v Tunisia" |
||
|date={{Start date|2017|10| |
|date={{Start date|2017|10|7|df=y}} |
||
|time=17:00 ([[UTC±00:00|UTC±0]]) |
|||
|time= |
|||
|team1={{fb-rt|GUI}} |
|team1={{fb-rt|GUI}} |
||
|score= |
|score= |
||
Dòng 176: | Dòng 176: | ||
|goals1= |
|goals1= |
||
|goals2= |
|goals2= |
||
|stadium=[[Sân vận động 28 tháng 9]], [[Conakry]] |
|||
|stadium= |
|||
|attendance= |
|attendance= |
||
|referee= |
|referee= |
||
Dòng 182: | Dòng 182: | ||
{{football box |id="Libya v CHDC Congo" |
{{football box |id="Libya v CHDC Congo" |
||
|date={{Start date|2017|10|2|df=y}} |
|date={{Start date|2017|10|2|df=y}} |
||
|time=18:00 ([[UTC+01:00|UTC+1]]) |
|||
|time= |
|||
|team1={{fb-rt|LBY}} |
|team1={{fb-rt|LBY}} |
||
|score= |
|score= |
||
Dòng 189: | Dòng 189: | ||
|goals1= |
|goals1= |
||
|goals2= |
|goals2= |
||
|stadium=<ref group="note" name="LBY"/> |
|stadium=[[Sân vận động Mustapha Ben Jannet]], [[Monastir]] ([[Tunisia]])<ref group="note" name="LBY"/> |
||
|attendance= |
|attendance= |
||
|referee= |
|referee= |
||
Dòng 334: | Dòng 334: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |id="Nigeria v Zambia" |
{{football box |id="Nigeria v Zambia" |
||
|date={{Start date|2017|10| |
|date={{Start date|2017|10|7|df=y}} |
||
|time=17:00 ([[UTC+01:00|UTC+1]]) |
|||
|time= |
|||
|team1={{fb-rt|NGA}} |
|team1={{fb-rt|NGA}} |
||
|score= |
|score= |
||
Dòng 342: | Dòng 342: | ||
|goals1= |
|goals1= |
||
|goals2= |
|goals2= |
||
|stadium=[[Sân vận động quốc tế Godswill Akpabio=]], [[Uyo]] |
|||
|stadium= |
|||
|attendance= |
|attendance= |
||
|referee= |
|referee= |
||
}} |
}} |
||
{{football box |id="Cameroon v Algérie" |
{{football box |id="Cameroon v Algérie" |
||
|date={{Start date|2017|10| |
|date={{Start date|2017|10|7|df=y}} |
||
|time=17:00 ([[UTC+01:00|UTC+1]]) |
|||
|time= |
|||
|team1={{fb-rt|CMR}} |
|team1={{fb-rt|CMR}} |
||
|score= |
|score= |
||
Dòng 355: | Dòng 355: | ||
|goals1= |
|goals1= |
||
|goals2= |
|goals2= |
||
|stadium=[[Sân vận động Ahmadou Ahidjo]], [[Yaoundé]] |
|||
|stadium= |
|||
|attendance= |
|attendance= |
||
|referee= |
|referee= |
||
Dòng 507: | Dòng 507: | ||
}} |
}} |
||
---- |
---- |
||
{{football box |id=" |
{{football box |id="Mali v Bờ Biển Ngà" |
||
|date={{Start date|2017|10| |
|date={{Start date|2017|10|6|df=y}} |
||
|time=19:00 ([[UTC±00:00|UTC±0]]) |
|||
|time= |
|||
|team1={{fb-rt| |
|team1={{fb-rt|MLI}} |
||
|score= |
|score= |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match= |
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match=300367115/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.cafonline.com/en-us/competitions/fifawc2018/MatchDetails?MatchId=wTOsBhRF%2b%2fj003PZSHUlk3Wjt7FuZOc6zl5%2fkrhRzX5gCm%2fVZmukPHjW1%2bfvifSh Chi tiết (CAF)] |
||
|team2={{fb| |
|team2={{fb|CIV}} |
||
|goals1= |
|goals1= |
||
|goals2= |
|goals2= |
||
|stadium=[[Sân vận động 26 tháng 3]], [[Bamako]] |
|||
|stadium= |
|||
|attendance= |
|attendance= |
||
|referee= |
|referee= |
||
}} |
}} |
||
{{football box |id=" |
{{football box |id="Maroc v Gabon" |
||
|date={{Start date|2017|10| |
|date={{Start date|2017|10|7|df=y}} |
||
|time=20:00 ([[UTC+01:00|UTC+1]]) |
|||
|time= |
|||
|team1={{fb-rt| |
|team1={{fb-rt|MAR}} |
||
|score= |
|score= |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match= |
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match=300367119/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.cafonline.com/en-us/competitions/fifawc2018/MatchDetails?MatchId=6qCOd6kzkfhnTcT34GbiF3A75fNR0atdMNlJl6KqRAzUVmv8U5JMi2In0WT7PxKU Chi tiết (CAF)] |
||
|team2={{fb| |
|team2={{fb|GAB}} |
||
|goals1= |
|goals1= |
||
|goals2= |
|goals2= |
||
|stadium=[[Sân vận động |
|stadium=[[Sân vận động Mohamed V]], [[Casablanca]] |
||
|attendance= |
|attendance= |
||
|referee= |
|referee= |
||
Dòng 677: | Dòng 677: | ||
}} |
}} |
||
---- |
---- |
||
{{football box |id=" |
{{football box |id=" Nam Phi v Burkina Faso" |
||
|date={{Start date|2017|10| |
|date={{Start date|2017|10|7|df=y}} |
||
|time=15:00 ([[UTC+02:00|UTC+2]]) |
|||
|time= |
|||
|team1={{fb-rt| |
|team1={{fb-rt|RSA}} |
||
|score= |
|score= |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match= |
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match=300367131/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.cafonline.com/en-us/competitions/fifawc2018/MatchDetails?MatchId=xVzNT5S5I465F0%2fVsDKinf%2bY97RTFGh8CbN87g57GY4PrrPAg0mY88JaJBR0VPcu Chi tiết (CAF)] |
||
|team2={{fb| |
|team2={{fb|BFA}} |
||
|goals1= |
|goals1= |
||
|goals2= |
|goals2= |
||
|stadium=[[Sân vận động |
|stadium=[[Sân vận động FNB]], [[Johannesburg]] |
||
|attendance= |
|attendance= |
||
|referee= |
|referee= |
||
}} |
}} |
||
{{football box |id=" |
{{football box |id="Cabo Verde v Sénégal" |
||
|date={{Start date|2017|10| |
|date={{Start date|2017|10|7|df=y}} |
||
|time=16:30 ([[UTC−01:00|UTC−1]]) |
|||
|time= |
|||
|team1={{fb-rt| |
|team1={{fb-rt|CPV}} |
||
|score= |
|score= |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match= |
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match=300367128/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.cafonline.com/en-us/competitions/fifawc2018/MatchDetails?MatchId=R5%2fYdGKdkKfcOv%2bYASVgH0B2ynZeCJsVkCzoPqp%2fleazstfZqyBrCOKu2gPWovJF Chi tiết (CAF)] |
||
|team2={{fb| |
|team2={{fb|SEN}} |
||
|goals1= |
|goals1= |
||
|goals2= |
|goals2= |
||
|stadium=[[Sân vận động quốc gia Cabo Verde]], [[Praia]] |
|||
|stadium= |
|||
|attendance= |
|attendance= |
||
|referee= |
|referee= |
||
Dòng 844: | Dòng 844: | ||
}} |
}} |
||
---- |
---- |
||
{{football box |id=" |
{{football box |id="Uganda v Ghana" |
||
|date={{Start date|2017|10| |
|date={{Start date|2017|10|7|df=y}} |
||
|time=16:00 ([[UTC+03:00|UTC+3]]) |
|||
|time= |
|||
|team1={{fb-rt| |
|team1={{fb-rt|UGA}} |
||
|score= |
|score= |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match= |
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match=300367135/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.cafonline.com/en-us/competitions/fifawc2018/MatchDetails?MatchId=3JEohfk2ig9WZkaJrddNAsHFS4Ln4%2fygZhQpuWrv8ER07RoPTt3LjeJXOjHJh3xk Chi tiết (CAF)] |
||
|team2={{fb| |
|team2={{fb|GHA}} |
||
|goals1= |
|goals1= |
||
|goals2= |
|goals2= |
||
|stadium=[[Sân vận động quốc gia Mandela]], [[Kampala]] |
|||
|stadium= |
|||
|attendance= |
|attendance= |
||
|referee= |
|referee= |
||
}} |
}} |
||
{{football box |id=" |
{{football box |id="Ai Cập v Congo" |
||
|date={{Start date|2017|10| |
|date={{Start date|2017|10|8|df=y}} |
||
|time=19:00 ([[UTC+02:00|UTC+2]]) |
|||
|time= |
|||
|team1={{fb-rt| |
|team1={{fb-rt|EGY}} |
||
|score= |
|score= |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match= |
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276412/match=300367148/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.cafonline.com/en-us/competitions/fifawc2018/MatchDetails?MatchId=j8nIcnQO0O8%2bzN5wL%2flSGysdMCz7qSpxgc9vbmSv%2fUw3nKmq%2ff5z3sUD8SvI74Y6 Chi tiết (CAF)] |
||
|team2={{fb| |
|team2={{fb|CGO}} |
||
|goals1= |
|goals1= |
||
|goals2= |
|goals2= |
||
|stadium=[[Sân vận động |
|stadium=[[Sân vận động Borg El Arab=]], [[Alexandria]] |
||
|attendance= |
|attendance= |
||
|referee= |
|referee= |
Phiên bản lúc 09:59, ngày 10 tháng 9 năm 2017
Vòng 3 của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Phi với sự góp mặt của 20 đội được chia làm 5 bảng 4 đội để chọn ra 5 đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền tham dự World Cup 2018.[1]
Thể thức
20 đội thắng cuộc ở vòng 2 sẽ được bốc thăm chia làm 5 bảng, mỗi bảng 4 đội. 5 đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền tham dự World Cup 2018.
Các đội tham dự
Lễ bốc thăm cho vòng 3 được tổ chức vào ngày 24 tháng 6 năm 2016 tại trụ sở CAF ở Cairo, Ai Cập.[2]
Dựa theo bảng xếp hạng FIFA tháng 7 năm 2016[3][4][5][6][7]
- Nhóm 1 có thứ hạng 1–5.
- Nhóm 2 có thứ hạng 6–10.
- Nhóm 3 có thứ hạng 11–15.
- Nhóm 4 có thứ hạng 16–20.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
Algérie (31) |
Cabo Verde (46) |
Cameroon (59) |
Uganda (69) |
Vòng bảng
Tiêu chí xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
---|
Với thể thức sân nhà và sân khách, việc xếp hạng các đội trong mỗi bảng được dựa trên các tiêu chí sau đây (quy định các Điều 20.6 và 20.7):[8]
|
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tunisia | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 4 | +7 | 14 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 | — | 2–1 | 0–0 | 2–0 | |
2 | CHDC Congo | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 7 | +7 | 13 | 2–2 | — | 4–0 | 3–1 | ||
3 | Libya | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 10 | −6 | 4 | 0–1 | 1–2 | — | 1–0 | ||
4 | Guinée | 6 | 1 | 0 | 5 | 6 | 14 | −8 | 3 | 1–4 | 1–2 | 3–2 | — |
CHDC Congo | 4–0 | Libya |
---|---|---|
Mbokani 6', 57' Bolingi 45+2' Mubele 68' |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Libya | 0–1 | Tunisia |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Khazri 50' (ph.đ.) |
Guinée | 1–2 | CHDC Congo |
---|---|---|
Soumah 23' (ph.đ.) | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Kebano 54' Bolasie 57' |
Guinée | 3–2 | Libya |
---|---|---|
Keïta 7' D. Camara 22' Alk. Bangoura 90+3' |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Sabbou 87' Zuway 88' |
Tunisia | 2–1 | CHDC Congo |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
|
CHDC Congo | 2–2 | Tunisia |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nigeria | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 4 | +8 | 14 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 | — | 1–0 | 4–0 | 3–1 | |
2 | Zambia | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 7 | +1 | 8 | 1–2 | — | 2–2 | 3–1 | ||
3 | Cameroon | 6 | 1 | 4 | 1 | 7 | 9 | −2 | 7 | 1–1 | 1–1 | — | 2–0 | ||
4 | Algérie | 6 | 0 | 2 | 4 | 4 | 11 | −7 | 2 | 1–1 | 0–1 | 1–1 | — |
Zambia | 1–2 | Nigeria |
---|---|---|
Mbesuma 71' | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Iwobi 33' Iheanacho 43' |
Algérie | 1–1 | Cameroon |
---|---|---|
Soudani 7' | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Moukandjo 24' |
Cameroon | 1–1 | Zambia |
---|---|---|
Aboubakar 45+3' (ph.đ.) | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Mbesuma 34' |
Nigeria | 3–1 | Algérie |
---|---|---|
Moses 24', 90+1' Mikel 41' |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Bentaleb 66' |
Nigeria | 4–0 | Cameroon |
---|---|---|
Ighalo 29' Mikel 42' Moses 55' Iheanacho 76' |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Cameroon | 1–1 | Nigeria |
---|---|---|
Aboubakar 75' (ph.đ.) | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Simon 30' |
Algérie | 0–1 | Zambia |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Daka 66' |
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Maroc | 6 | 3 | 3 | 0 | 11 | 0 | +11 | 12 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 | — | 0–0 | 3–0 | 6–0 | |
2 | Bờ Biển Ngà | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 5 | +2 | 8 | 0–2 | — | 1–2 | 3–1 | ||
3 | Gabon | 6 | 1 | 3 | 2 | 2 | 7 | −5 | 6 | 0–0 | 0–3 | — | 0–0 | ||
4 | Mali | 6 | 0 | 4 | 2 | 1 | 9 | −8 | 4 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | — |
Bờ Biển Ngà | 3–1 | Mali |
---|---|---|
Kodjia 26' S. Coulibaly 31' (l.n.) Gervinho 34' |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
S. Yatabaré 18' |
Maroc | 6–0 | Mali |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Gabon | 0–3 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Bờ Biển Ngà | 1–2 | Gabon |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Mali | 0–0 | Maroc |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sénégal | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 3 | +7 | 14 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 | — | 0–0 | 2–0 | 2–1 | |
2 | Burkina Faso | 6 | 2 | 3 | 1 | 10 | 6 | +4 | 9 | 2–2 | — | 4–0 | 1–1 | ||
3 | Cabo Verde | 6 | 2 | 0 | 4 | 4 | 12 | −8 | 6 | 0–2 | 0–2 | — | 2–1 | ||
4 | Nam Phi | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 10 | −3 | 4 | 0–2[a] | 3–1 | 1–2 | — |
- ^ FIFA đề nghị đá lại trận Nam Phi v Sénégal sau khi Tòa án Trọng tài Thể thao (CAS) cấm trọng tài Joseph Lamptey, người điều khiển trận đấu. Ban đầu Nam Phi thắng Sénégal 2–1.[9]
Burkina Faso | 1–1 | Nam Phi |
---|---|---|
Diawara 89' | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Furman 80' |
Sénégal | 2–0 | Cabo Verde |
---|---|---|
Keita 24' Sow 80' |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Nam Phi | 2–1 | Sénégal |
---|---|---|
Hlatshwayo 42' (ph.đ.) Serero 45' |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
N’Doye 75' |
Cabo Verde | 2–1 | Nam Phi |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
|
Sénégal | 0–0 | Burkina Faso |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Nam Phi | 1–2 | Cabo Verde |
---|---|---|
Jali 89' | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Garry Rodrigues 52', 67' |
Burkina Faso | 2–2 | Sénégal |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ai Cập | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 13 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 | — | 1–0 | 2–0 | 2–1 | |
2 | Uganda | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 2 | +1 | 9 | 1–0 | — | 0–0 | 1–0 | ||
3 | Ghana | 6 | 1 | 4 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 | 1–1 | 0–0 | — | 1–1 | ||
4 | Cộng hòa Congo | 6 | 0 | 2 | 4 | 5 | 12 | −7 | 2 | 1–2 | 1–1 | 1–5 | — |
Cộng hòa Congo | 1–2 | Ai Cập |
---|---|---|
Doré 24' | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
M. Salah 41' Said 58' |
Ai Cập | 2–0 | Ghana |
---|---|---|
M. Salah 42' (ph.đ.) Said 87' |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Uganda | 1–0 | Ai Cập |
---|---|---|
Okwi 51' | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Ghana | 1–1 | Cộng hòa Congo |
---|---|---|
Partey 85' | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Bifouma 18' |
Ai Cập | 1–0 | Uganda |
---|---|---|
M. Salah 6' | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (CAF) |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- Nabil Bentaleb
- Yacine Brahimi
- El Arabi Hillel Soudani
- Issoufou Dayo
- Banou Diawara
- Préjuce Nakoulma
- Bertrand Traoré
- Benjamin Moukandjo
- Thievy Bifouma
- Férébory Doré
- Vladis-Emmerson Illoy-Ayyet
- Cédric Bakambu
- Yannick Bolasie
- Jonathan Bolingi
- Neeskens Kebano
- Chancel Mbemba
- Paul-José M'Poku
- Firmin Ndombe Mubele
- Mario Lemina
- Axel Méyé
- Alkhaly Bangoura
- Demba Camara
- Naby Keïta
- Seydouba Soumah
- Maxwel Cornet
- Gervinho
- Max Gradel
- Jonathan Kodjia
- Hamdou Elhouni
- Motasem Sabbou
- Akram Zuway
- Sambou Yatabaré
- Khalib Boutaïb
- Fayçal Fajr
- Achraf Hakimi
- Mimoun Mahi
- Odion Ighalo
- Alex Iwobi
- Moses Simon
- Thulani Hlatshwayo
- Tokelo Rantie
- Thulani Serero
- Keita Baldé Diao
- Sadio Mané
- Cheikh N’Doye
- Ismaïla Sarr
- Moussa Sow
- Dean Furman
- Thulani Hlatshwayo
- Andile Jali
- Tokelo Rantie
- Thulani Serero
- Aymen Abdennour
- Anice Badri
- Änis Ben-Hatira
- Ghailene Chaalali
- Wahbi Khazri
- Yassine Meriah
- Farouk Miya
- Emmanuel Okwi
- Patson Daka
- Enock Mwepu
- phản lưới nhà
- Wilfred Moke (trong trận gặp Tunisia)
- Salif Coulibaly (trong trận gặp Bờ Biển Ngà)
- Pape Seydou N'Diaye (trong trận gặp Burkina Faso)
Chú thích
Tham khảo
- ^ “Preliminary Draw procedures outlined”. fifa.com. ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015.
- ^ “June draw for third round of African Zone qualifiers”. FIFA.com. 20 tháng 11 năm 2015.
- ^ “OFFICIAL: Egypt in Pot 2 for African World Cup qualifiers draw”. kingfut.com. 8 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016.
- ^ “PHOTO: FIFA to release new special ranking for Africa”. kingfut.com. 16 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- ^ “2018 FIFA W/Cup draw holds Friday”. Vanguard Nigeria. 22 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
- ^ “FIFA cancels corrected ranking, keeping Egypt in Pot 2”. kingfut.com. 22 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Africa gears up for draw for third round of 2018 FIFA World Cup qualifiers”. FIFA.com. 22 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Regulations – 2018 FIFA World Cup Russia” (PDF). FIFA.com.
- ^ “South Africa vs. Senegal World Cup qualifier to be replayed in November”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Website chính thức cho 2018 FIFA World Cup Russia, Qualifiers – Africa: Round 3, FIFA.com
- Website chính thức cho 2018 FIFA World Cup Russia - Qualifiers (CAF), Schedule and Results, CAFonline.com