Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Âu (Bảng G)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 358: Dòng 358:
|goals1=
|goals1=
|goals2=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Olimpico Grande Torino]], [[Torino|Turin]]
|stadium=
|attendance=
|attendance=
|referee=
|referee=
Dòng 384: Dòng 384:
|goals1=
|goals1=
|goals2=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động José Rico Pérez]], [[Alicante]]
|stadium=
|attendance=
|attendance=
|referee=
|referee=
Dòng 398: Dòng 398:
|goals1=
|goals1=
|goals2=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Loro Boriçi]], [[Shkodër]]
|stadium=
|attendance=
|attendance=
|referee=
|referee=
Dòng 411: Dòng 411:
|goals1=
|goals1=
|goals2=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Teddy]], [[Jerusalem]]
|stadium=
|attendance=
|attendance=
|referee=
|referee=

Phiên bản lúc 10:57, ngày 10 tháng 9 năm 2017

Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng G – vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu.

Bảng G bao gồm 6 đội: Tây Ban Nha, Ý, Albania, Israel, Macedonia, Liechtenstein, thi đấu trong hai năm 2016 và 2017, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.[1]

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tây Ban Nha 10 9 1 0 36 3 +33 28 Vượt qua vòng loại vào
FIFA World Cup 2018
3–0 3–0 4–1 4–0 8–0
2  Ý 10 7 2 1 21 8 +13 23 Giành quyền vào vòng 2 1–1 2–0 1–0 1–1 5–0
3  Albania 10 4 1 5 10 13 −3 13 0–2 0–1 0–3 2–1 2–0
4  Israel 10 4 0 6 10 15 −5 12 0–1 1–3 0–3 0–1 2–1
5  Bắc Macedonia 10 3 2 5 15 15 0 11 1–2 2–3 1–1 1–2 4–0
6  Liechtenstein 10 0 0 10 1 39 −38 0 0–8 0–4 0–2 0–1 0–3
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại

Các trận đấu

Lịch thi đấu của bảng G đã được quyết định sau cuộc họp tại Sankt-Peterburg, Nga vào ngày 26 tháng 7 năm 2015.[1] Giờ địa phương là CET/CEST, như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương trong ngoặc đơn).[3]

Israel 1–3 Ý
Ben Haim II  35' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Pellè  14'
Candreva  31' (ph.đ.)
Immobile  83'
Khán giả: 29,300
Trọng tài: Sergei Karasev (Nga)
Tây Ban Nha 8–0 Liechtenstein
Costa  10'66'
Sergi Roberto  55'
Silva  59'90+1'
Vitolo  60'
Morata  82'83'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)

Ý 1–1 Tây Ban Nha
De Rossi  82' (ph.đ.) Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Vitolo  55'
Khán giả: 38,470
Trọng tài: Felix Brych (Đức)
Liechtenstein 0–2 Albania
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Jehle  12' (l.n.)
Balaj  71'
Khán giả: 5,864
Trọng tài: Tamás Bognar (Hungary)
Bắc Macedonia 1–2 Israel
Nestorovski  63' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Hemed  25'
Ben Haim II  43'
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Andre Marriner (Anh)

Israel 2–1 Liechtenstein
Hemed  4'16' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Göppel  49'
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Clayton Pisani (Malta)
Albania 0–2 Tây Ban Nha
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Costa  55'
Nolito  63'
Khán giả: 15,245
Trọng tài: Bas Nijhuis (Hà Lan)
Bắc Macedonia 2–3 Ý
Nestorovski  57'
Hasani  59'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Belotti  24'
Immobile  75'90+2'
Khán giả: 19,195
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)

Albania 0–3 Israel
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Zahavi  18' (ph.đ.)
Einbinder  66'
Atar  84'
Khán giả: 7,600
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)
Liechtenstein 0–4 Ý
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Belotti  11'44'
Immobile  12'
Candreva  32'
Khán giả: 5,864
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)
Tây Ban Nha 4–0 Bắc Macedonia
Velkovski  34' (l.n.)
Vitolo  63'
Monreal  84'
Aduriz  85'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)

Ý 2–0 Albania
De Rossi  12' (ph.đ.)
Immobile  80'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Liechtenstein 0–3 Bắc Macedonia
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Nikolov  43'
Nestorovski  68'73'
Khán giả: 4,517
Trọng tài: Jonathan Lardot (Bỉ)
Tây Ban Nha 4–1 Israel
Silva  13'
Vitolo  45+1'
Costa  51'
Isco  88'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Refaelov  76'
Khán giả: 20,321
Trọng tài: Michael Oliver (Anh)

Israel 0–3 Albania
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 15,150
Trọng tài: Aleksei Kulbakov (Belarus)
Ý 5–0 Liechtenstein
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 20,514
Trọng tài: Kevin Clancy (Scotland)
Bắc Macedonia 1–2 Tây Ban Nha
Ristovski  66' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 20,675
Trọng tài: Paweł Gil (Ba Lan)

Albania 2–0 Liechtenstein
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Tây Ban Nha 3–0 Ý
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)

Liechtenstein 0–8 Tây Ban Nha
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)


Danh sách cầu thủ ghi bàn

6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Thẻ phạt

Cầu thủ Đội tuyển Trận bị thẻ phạt Treo giò
Giorgio Chiellini  Ý Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) v Israel (5 tháng 9 năm 2016) v Tây Ban Nha (6 tháng 10 năm 2016)
Nicolas Hasler  Liechtenstein Thẻ vàng v Tây Ban Nha (5 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Israel (9 tháng 10 năm 2016)
v Ý (12 tháng 11 năm 2016)
Marco Parolo  Ý Thẻ vàng v Tây Ban Nha (6 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Macedonia (9 tháng 10 năm 2016)
v Liechtenstein (12 tháng 11 năm 2016)
Etrit Berisha  Albania Thẻ đỏ v Israel (12 tháng 11 năm 2016) v Ý (24 tháng 3 năm 2017)
Berat Djimsiti  Albania Thẻ đỏ v Israel (12 tháng 11 năm 2016) v Ý (24 tháng 3 năm 2017)
David Goresh  Israel Thẻ vàng v Macedonia (6 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Albania (12 tháng 11 năm 2016)
v Tây Ban Nha (24 tháng 3 năm 2017)
Daniel Kaufmann  Liechtenstein Thẻ vàng v Tây Ban Nha (5 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Ý (12 tháng 11 năm 2016)
v Macedonia (24 tháng 3 năm 2017)
Yves Oehri  Liechtenstein Thẻ vàng v Albania (6 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Ý (12 tháng 11 năm 2016)
v Macedonia (24 tháng 3 năm 2017)
Ezgjan Alioski  Bắc Macedonia Thẻ vàng v Ý (9 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Tây Ban Nha (12 tháng 11 năm 2016)
v Liechtenstein (24 tháng 3 năm 2017)
Ansi Agolli  Albania Thẻ vàng v Tây Ban Nha (9 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Ý (24 tháng 3 năm 2017)
v Israel (11 tháng 6 năm 2017)
Michele Polverino  Liechtenstein Thẻ vàng v Tây Ban Nha (5 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Ý (11 tháng 6 năm 2017)
v Albania (2 tháng 9 năm 2017)
Leonardo Bonucci  Ý Thẻ vàng v Tây Ban Nha (6 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Tây Ban Nha (2 tháng 9 năm 2017)
v Israel (5 tháng 9 năm 2017)
Elif Elmas  Bắc Macedonia Thẻ vàng v Tây Ban Nha (11 tháng 6 năm 2017)
Thẻ vàng v Israel (2 tháng 9 năm 2017)
v Albania (5 tháng 9 năm 2017)

Chú thích

  1. ^ Trận đấu giữa hai đội Albania và Macedonia bị hoãn ở phút 76 do thời tiết xấu khi tỉ số đang là 1–1. UEFA quyết định trận đấu sẽ đá 15 phút cuối vào ngày 6 tháng 9 năm 2016, 14:00 (UTC+2).[4]

Tham khảo

  1. ^ a b “FIFA World Cup qualifying draw format”. UEFA.com. ngày 16 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “Regulations – 2018 FIFA World Cup Russia” (PDF). FIFA.com.
  3. ^ “Fixture List – 2018 FIFA World Cup Preliminary Competition” (PDF). UEFA.com.
  4. ^ “Rain stops Albania v Macedonia with score at 1-1”. BBC Sport. 5 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài