Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quần đảo Cayman”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 4: Dòng 4:
|Lá cờ = Flag of the Cayman Islands.svg
|Lá cờ = Flag of the Cayman Islands.svg
|Huy hiệu = Coat_of_arms_of_Cayman_Islands.svg
|Huy hiệu = Coat_of_arms_of_Cayman_Islands.svg
|Bản đồ = LocationCaymanIslands.png
|Bản đồ = Cayman_Islands_in_United_Kingdom.svg
|Khẩu hiệu = ''"He hath founded it upon the seas"''<br />"Thượng đế sáng tạo Cayman từ biển cả" (tạm dịch)
|Khẩu hiệu = ''"He hath founded it upon the seas"''<br />"Thượng đế sáng tạo Cayman từ biển cả" (tạm dịch)
|Quốc ca = ''[[God Save the Queen]]''
|Quốc ca = ''[[God Save the Queen]]''
Dòng 13: Dòng 13:
|largest_district = George Town
|largest_district = George Town
|Chính thể = [[Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh]]
|Chính thể = [[Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh]]
|Chức vụ 1 = [[Danh sách vua và nữ hoàng Anh|Nữ hoàng]]
|Chức vụ 1 = Quân chủ
|Viên chức 1 = [[Elizabeth II]]
|Viên chức 1 = [[Elizabeth II]]
|Chức vụ 2 = [[Thống đốc quần đảo Cayman|Thống đốc]]
|Chức vụ 2 = Thống đốc
|Viên chức 2 = [[Helen Kilpatrick]]
|Viên chức 2 = [[Helen Kilpatrick]]
|Chức vụ 3 = Thủ tướng
|Chức vụ 3 = [[Bộ trưởng bộ Thương mại|Bộ trưởng<br />Bộ Thương mại]]
|Viên chức 3 = <br />[[Kurt Tibbetts]]
|Viên chức 3 = [[Alden McLaughlin]]
|Diện tích km2 = 260
|Diện tích km2 = 264
|Diện tích dặm vuông = 100.4 <!--Do not remove per [[WP:MOSNUM]]-->
|Diện tích dặm vuông =
|Đứng hàng diện tích = 206
|Đứng hàng diện tích =
|Độ lớn diện tích = 1 E8
|Độ lớn diện tích = 1 E8
|Phần nước = 1,6
|Phần nước = 1,6
|Dân tộc = Năm 2011<ref>{{cite web |url=https://www.state.gov/r/pa/ei/bgn/5286.htm |title=Background Note: Cayman Islands |publisher=State.gov |date=18 February 2011 |accessdate=31 July 2011}}</ref>:{{vunblist
|Năm ước lượng dân số = 2006
|40% hỗn chủng
|Dân số ước lượng = 57.800
|20% da đen
|Dân số ước lượng = 45.017
|20% da trắng
|Năm ước lượng dân số = 2005
|20% khác
|Đứng hàng dân số ước lượng = 208
}}
|Dân số = 39.020
|Năm thống dân số = 1999
|Năm ước lượng dân số =
|Dân số = 56.732
|Mật độ = 139,5
|Dân số ước lượng =
|Mật độ dân số dặm vuông = 364,2 <!--Do not remove per [[WP:MOSNUM]]-->
|Đứng hàng mật độ dân số = 63
|Năm ước lượng dân số =
|Đứng hàng dân số ước lượng =
|Năm tính GDP PPP = 2004
|Dân số =
|GDP PPP = <!--£? $?: 1.391 million-->
|Xếp hạng GDP PPP =
|Năm thống dân số =
|Mật độ = 212
|GDP PPP bình quân đầu người = 32.300
|Mật độ dân số dặm vuông =
|Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người =
|Đứng hàng mật độ dân số = 59
|Năm tính HDI = 2003
| Năm tính GDP PPP = 2014<ref name="autogenerated1">[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/cj.html Cayman Islands]. CIA World Factbook.</ref>
|HDI =
| GDP PPP = 2,507 tỉ USD<ref name="autogenerated1"/>
| Xếp hạng GDP PPP = 192
| GDP PPP bình quân đầu người = 43.800 USD<ref name="autogenerated1"/>
| Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người = 11
| Năm tính GDP danh nghĩa = 2014<ref name="autogenerated2">[http://data.un.org/CountryProfile.aspx?crName=Cayman%20Islands Cayman Islands]. Data.un.org. Retrieved on 26 April 2017.</ref>
| GDP danh nghĩa = 3,480 tỉ USD<ref name="autogenerated2"/><ref name="unstats1">[https://unstats.un.org/unsd/databases.htm United Nations Statistics Division]. Unstats.un.org. Retrieved on 26 April 2017.</ref>
| Xếp hạng GDP danh nghĩa = 160
| GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 58.808 USD<ref name="autogenerated2"/><ref name="unstats1"/>
| Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 9
|Năm tính HDI = 2008
|HDI = 0,983
|Đứng hàng HDI = chưa xếp hạng
|Đứng hàng HDI = chưa xếp hạng
|Cấp HDI = <font color="gray">NA</font>
|Cấp HDI = <font color="gray">rất cao</font>
|Loại chủ quyền = Thành lập
|Loại chủ quyền = Thành lập
|Sự kiện 1 = Tách ra từ [[Jamaica]]
|Sự kiện 1 = Tách ra từ [[Jamaica]]
|Ngày 1 = 1962
|Ngày 1 = 1962
|Sự kiện 2= Hiến pháp hiện hành
|Đơn vị tiền tệ = [[Cayman dollar]]
|Ngày 2 = 6 tháng 11 năm 2009
|Đơn vị tiền tệ = [[đô la Quần đảo Cayman ]]
|Mã đơn vị tiền tệ = KYD
|Mã đơn vị tiền tệ = KYD
|Múi giờ =
|Múi giờ = [[Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)|EST]]
|UTC = -5
|UTC = -5
|Múi giờ DST = not observed
|Múi giờ DST =
|UTC DST = -5
|UTC DST =
|Tên miền Internet = [[.ky]]
|Tên miền Internet = [[.ky]]
|Lái xe bên = trái
|Mã điện thoại = 1 345
|Mã điện thoại = 1 345
|Ghi chú 1 =
|Ghi chú 1 =

Phiên bản lúc 07:41, ngày 16 tháng 9 năm 2017

Quần đảo Cayman
Quốc kỳ Huy hiệu
Bản đồ
Vị trí của the Cayman Islands
Vị trí của the Cayman Islands
Tiêu ngữ
"He hath founded it upon the seas"
"Thượng đế sáng tạo Cayman từ biển cả" (tạm dịch)
Quốc ca
God Save the Queen
Hành chính
Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh
Quân chủElizabeth II
Thống đốcHelen Kilpatrick
Thủ tướngAlden McLaughlin
Thủ đôGeorge Town
19°20′B 81°24′T / 19,333°B 81,4°T / 19.333; -81.400
Thành phố lớn nhấtthủ đô
Địa lý
Diện tích264 km²
Diện tích nước1,6 %
Múi giờEST (UTC-5)
Lịch sử
Thành lập
1962Tách ra từ Jamaica
6 tháng 11 năm 2009Hiến pháp hiện hành
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Anh
Sắc tộcNăm 2011[1]:
  • 40% hỗn chủng
  • 20% da đen
  • 20% da trắng
  • 20% khác
Mật độ (hạng 59)
Kinh tế
GDP (PPP) (2014[2])Tổng số: 2,507 tỉ USD[2] (hạng 192)
Bình quân đầu người: 43.800 USD[2] (hạng 11)
GDP (danh nghĩa) (2014[3])Tổng số: 3,480 tỉ USD[3][4] (hạng 160)
Bình quân đầu người: 58.808 USD[3][4] (hạng 9)
HDI (2008)0,983 rất cao (hạng chưa xếp hạng)
Đơn vị tiền tệđô la Quần đảo Cayman (KYD)
Thông tin khác
Tên miền Internet.ky
Mã điện thoại1 345
Lái xe bêntrái

Quần đảo Cayman thuộc lãnh thổ hải ngoại của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm ở phía Tây vùng biển Caribe, bao gồm 3 đảo: Grand Cayman, Cayman Brac và đảo Little Cayman. Với điều kiện tự nhiên thuận lợi (nước biển sâu, thắng cảnh đẹp...), nơi đây đang là điểm đến hấp dẫn cho những khách du lịch đam mê môn thể thao lặn biển.

Ngày nay, Cayman còn được biết đến như một trung tâm dịch vụ tài chính xa bờ toàn cầu; một trung tâm tài chính của quần đảo Caribe

Lịch sử hình thành

Ngày 10 tháng 05 1503, Christopher Columbus quan sát thấy quần đảo Cayman trong chuyến hành trình thứ tư của mình đi tìm Tân thế giới, và ông đặt tên cho quần đảo vừa nhìn thấy được là Las Tortugas theo tên loài rùa biển địa phương. Theo ghi nhận, người đầu tiên đặt chân lên đảo là Phó Đô đốc người Anh Francis Drake năm 1586. Cái tên Cayman chính thức có từ đây (Cayman có cách đọc gần giống Caiman - dùng để chỉ loài cá sấu Nam Mỹ sống ở các quốc gia vùng Caribe và đảo Taino (Zayas, 1914).

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Background Note: Cayman Islands”. State.gov. 18 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  2. ^ a b c Cayman Islands. CIA World Factbook.
  3. ^ a b c Cayman Islands. Data.un.org. Retrieved on 26 April 2017.
  4. ^ a b United Nations Statistics Division. Unstats.un.org. Retrieved on 26 April 2017.

Tham khảo

  • “Cayman Islands”. 2005 CIA World Factbook. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp) Originally from the CIA World Factbook 2000.
  • “Non-Self-Governing Territories listed by General Assembly in 2002”. United Nations Special Committee of 24 on Decolonization. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
  • Michael Craton and the New History Committee (2003). Founded upon the Seas: A History of the Cayman Islands and Their People. Ian Randle Publishers, Kingston, Jamaica. ISBN 0-9729358-3-5.
  • Roberts, H. H. (1994). Reefs and lagoons of Grand Cayman (in "Monographiae biologicae", ed. Brunt, MA and Davies, JE). Kluwer Academic Publishers, Boston, MA. ISBN 0-7923-2462-5.
  • Alfredo Zayas y Alfonso, (1914). Lexografía Antillana. El Siglo XX Press, La Habana.Quản lý CS1: dấu chấm câu dư (liên kết)

Liên kết ngoài