Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sint Maarten”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
|Lá cờ = Flag of Sint Maarten.svg |
|Lá cờ = Flag of Sint Maarten.svg |
||
|Huy hiệu = Coat of arms of Sint Maarten.svg |
|Huy hiệu = Coat of arms of Sint Maarten.svg |
||
|Bản đồ= |
|Bản đồ=Sint Maarten in its region.svg |
||
|Bản đồ 2 =Saint martin map.PNG |
|Bản đồ 2 =Saint martin map.PNG |
||
|Khẩu hiệu = ''Semper pro grediens'' <small>([[Latinh]])</small> |
|Khẩu hiệu = ''Semper pro grediens'' <small>([[Latinh]])</small> |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
|Hướng vĩ độ=N |Vĩ độ=18 |Vĩ độ phút=01 |Hướng kinh độ=W |Kinh độ=63 |Kinh độ phút=03 |
|Hướng vĩ độ=N |Vĩ độ=18 |Vĩ độ phút=01 |Hướng kinh độ=W |Kinh độ=63 |Kinh độ phút=03 |
||
|Thành phố lớn nhất = Lower Prince's Quarter |
|Thành phố lớn nhất = Lower Prince's Quarter |
||
|Chính thể = [[ |
|Chính thể = [[Quân chủ lập hiến]] |
||
|Chức vụ 1 = |
|Chức vụ 1 = Quân chủ |
||
|Viên chức 1 = [[Willem-Alexander của Hà Lan| |
|Viên chức 1 = [[Willem-Alexander của Hà Lan|Willem-Alexander]] |
||
|Chức vụ 2 = |
|Chức vụ 2 = Thống đốc |
||
|Viên chức 2 = [[Eugene Holiday]] |
|Viên chức 2 = [[Eugene Holiday]] |
||
|Chức vụ 3 = |
|Chức vụ 3 = Thủ tướng |
||
|Viên chức 3 = [[ |
|Viên chức 3 = [[William Marlin]] |
||
|Lập pháp = |
|Lập pháp = Hội nghị các Đẳng cấp Sint Maarten |
||
|Đứng hàng diện tích = |
|Đứng hàng diện tích = |
||
|Độ lớn diện tích = 1 E7 |
|Độ lớn diện tích = 1 E7 |
||
|Diện tích km2 = |
|Diện tích km2 = 37 |
||
|Phần nước = |
|Phần nước = |
||
|Dân số ước lượng= |
|Dân số ước lượng= |
||
|Đứng hàng dân số ước lượng = |
|Đứng hàng dân số ước lượng = |
||
|Năm ước lượng dân số = |
|Năm ước lượng dân số = |
||
|Dân số= |
|Dân số= 33.609 |
||
|Năm thống kê dân số = |
|Năm thống kê dân số = 2011 |
||
|Mật độ = |
|Mật độ = 1.110 |
||
|Đứng hàng mật độ dân số = |
|Đứng hàng mật độ dân số = |
||
|GDP PPP= 400 triệu |
|GDP PPP= 400 triệu USD |
||
|Xếp hạng GDP PPP = |
|Xếp hạng GDP PPP = |
||
|Năm tính GDP PPP= 2003 |
|Năm tính GDP PPP= 2003 |
||
|GDP PPP bình quân đầu người= 11.400 |
|GDP PPP bình quân đầu người= 11.400 USD |
||
|Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người = |
|Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người = |
||
|Loại chủ quyền = [[Tự trị]] |
|Loại chủ quyền = [[Tự trị]] |
||
Dòng 52: | Dòng 52: | ||
|Múi giờ DST = |
|Múi giờ DST = |
||
|UTC DST = |
|UTC DST = |
||
|Tên miền Internet = [[. |
|Tên miền Internet = [[.sx]] |
||
|Mã điện thoại = 599{{ref|1}} |
|Mã điện thoại = 599{{ref|1}} |
||
|Ghi chú 1 = {{note|1}} Sint Maarten ban đầu có ý định gia nhập [[Kế hoạch Đánh số Bắc Mỹ]] (NANP) ngày 31 tháng 5 năm 2010, nhưng sự chuyển đổi đã bị hoãn vô hạn định. Khi nào Sint Maarten gia nhập NANP, mã điện thoại sẽ đổi thành +1-721.<ref name="NANP PL-404">{{Chú thích web|title=PL-404: Delay of the Introduction of NPA 721 (Sint Maarten, Netherlands Antilles)|publisher=Cục quản trị Kế hoạch Đánh số Bắc Mỹ|date = ngày 3 tháng 3 năm 2010 |accessdate = ngày 28 tháng 5 năm 2010 |url=http://www.nanpa.com/pdf/PL_404.pdf|format=PDF}}</ref> |
|Ghi chú 1 = {{note|1}} Sint Maarten ban đầu có ý định gia nhập [[Kế hoạch Đánh số Bắc Mỹ]] (NANP) ngày 31 tháng 5 năm 2010, nhưng sự chuyển đổi đã bị hoãn vô hạn định. Khi nào Sint Maarten gia nhập NANP, mã điện thoại sẽ đổi thành +1-721.<ref name="NANP PL-404">{{Chú thích web|title=PL-404: Delay of the Introduction of NPA 721 (Sint Maarten, Netherlands Antilles)|publisher=Cục quản trị Kế hoạch Đánh số Bắc Mỹ|date = ngày 3 tháng 3 năm 2010 |accessdate = ngày 28 tháng 5 năm 2010 |url=http://www.nanpa.com/pdf/PL_404.pdf|format=PDF}}</ref> |
Phiên bản lúc 08:04, ngày 16 tháng 9 năm 2017
Sint Maarten
|
|||||
---|---|---|---|---|---|
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
| |||||
| |||||
Bản đồ | |||||
Tiêu ngữ | |||||
Semper pro grediens (Latinh) | |||||
Quốc ca | |||||
O Sweet Saint Martin's Land | |||||
Hành chính | |||||
Quân chủ lập hiến | |||||
Quân chủ | Willem-Alexander | ||||
Thống đốc | Eugene Holiday | ||||
Thủ tướng | William Marlin | ||||
Lập pháp | Hội nghị các Đẳng cấp Sint Maarten | ||||
Thủ đô | Philipsburg, Sint Maarten 18°01′B 63°03′T / 18,017°B 63,05°T | ||||
Thành phố lớn nhất | Lower Prince's Quarter | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 37 km² | ||||
Múi giờ | UTC−4 | ||||
Lịch sử | |||||
10 tháng 10 năm 2010 | Antille thuộc Hà Lan giải tán | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Hà Lan, Anh | ||||
Dân số (2011) | 33.609 người | ||||
Kinh tế | |||||
GDP (PPP) (2003) | Tổng số: 400 triệu USD Bình quân đầu người: 11.400 USD | ||||
Đơn vị tiền tệ | Gulden Antille thuộc Hà Lan (ANG ) | ||||
Thông tin khác | |||||
Tên miền Internet | .sx | ||||
Mã điện thoại | 599[1] | ||||
Ghi chú
|
Sint Maarten là một trong bốn quốc gia cấu thành của Vương quốc Hà Lan. Trước ngày 10 tháng 10 năm 2010, Sint Maarten được gọi là Lãnh thổ Đảo Sint Maarten (tiếng Hà Lan: Eilandgebied Sint Maarten) và là một trong năm lãnh thổ đảo (Eilandgebieden) của Antille thuộc Hà Lan. Nó bao gồm nửa phía nam của đảo Saint Martin. Theo điều tra dân số Antille thuộc Hà Lan năm 2001, dân số của Eilandgebied là 30.594 người.[2] Dân số ước lượng chính thức vào ngày 1 tháng 1 năm 2009 là 50.300, tức mật độ dân số là 1.965 người/km². Các ngôn ngữ chính thức là tiếng Hà Lan và tiếng Anh.[3] Một thổ ngữ giống tiếng Anh cũng được sử dụng.
Sint Maarten giáp với cộng đồng hải ngoại Saint-Martin thuộc Pháp, nó chiếm nửa đảo phía bắc.
Chú thích
- ^ “PL-404: Delay of the Introduction of NPA 721 (Sint Maarten, Netherlands Antilles)” (PDF). Cục quản trị Kế hoạch Đánh số Bắc Mỹ. ngày 3 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2010.
- ^ “Population and Housing Census 2001” (bằng tiếng Anh). Cục Thống kê Trung ương. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Hiến pháp Sin Maarten, Mục 1, đoạn 2” (PDF)
|format=
cần|url=
(trợ giúp) (bằng tiếng Hà Lan).The official languages are Dutch and English
Đã bỏ qua văn bản “http://www.burofocus.com/pdfs/Ontwerp_Staatsregeling_Sint_Maarten_concept_25_april_2010.pdf” (trợ giúp);|url=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Lt. Governor of St. Maarten — Official site