Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali hydroxide”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: soluble in → hòa tan trong (2) using AWB
n →‎top: replaced: inhòa tan trong → không hòa tan using AWB
Dòng 40: Dòng 40:
| Density = 2.044 g/cm<sup>3</sup><ref name=crc/>
| Density = 2.044 g/cm<sup>3</sup><ref name=crc/>
| Solubility = 97 g/100 mL (0 °C) <br> 121 g/100 mL (25 °C) <br> 178 g/100 mL (100 °C)<ref name=crc>{{RubberBible86th|page=4-80}}</ref>
| Solubility = 97 g/100 mL (0 °C) <br> 121 g/100 mL (25 °C) <br> 178 g/100 mL (100 °C)<ref name=crc>{{RubberBible86th|page=4-80}}</ref>
| SolubleOther = hòa tan trong [[ancol|alcohol]], [[glyxêrin|glycerol]] <br> inhòa tan trong [[ete|ether]], liquid [[ammonia]]
| SolubleOther = hòa tan trong [[ancol|alcohol]], [[glyxêrin|glycerol]] <br> không hòa tan [[ete|ether]], liquid [[ammonia]]
| MeltingPtC = 406
| MeltingPtC = 406
| BoilingPtC = 1327
| BoilingPtC = 1327

Phiên bản lúc 05:40, ngày 20 tháng 9 năm 2017

Kali hiđroxit
Cấu trúc tinh thể của KOH
Danh pháp IUPACPotassium hydroxide
Tên khácCaustic potash
Potash lye
Potassia
Potassium hydrate
Nhận dạng
Số CAS1310-58-3
PubChem14797
Số EINECS215-181-3
ChEBI32035
Số RTECSTT2100000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNIIWZH3C48M4T
Thuộc tính
Công thức phân tửKOH
Khối lượng mol56.1056 g/mol
Bề ngoàiwhite solid, deliquescent
Mùiodorless
Khối lượng riêng2.044 g/cm3[1]
Điểm nóng chảy 406 °C (679 K; 763 °F)
Điểm sôi 1.327 °C (1.600 K; 2.421 °F)
Độ hòa tan trong nước97 g/100 mL (0 °C)
121 g/100 mL (25 °C)
178 g/100 mL (100 °C)[1]
Độ hòa tanhòa tan trong alcohol, glycerol
không hòa tan ether, liquid ammonia
Độ axit (pKa)13.5 (0.1 M)
Chiết suất (nD)1.409
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểrhombohedral
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
−425 kJ·mol−1[2]
Entropy mol tiêu chuẩn So29879 J·mol−1·K−1[2]
Các nguy hiểm
MSDSICSC 0357
Phân loại của EUCorrosive (C)
Harmful (Xn)
Chỉ mục EU019-002-00-8
NFPA 704

0
3
1
 
Chỉ dẫn RR22, R35
Chỉ dẫn S(S1/2), S26, S36/37/39, S45
Điểm bắt lửaKhông bắt lửa
LD50273 mg/kg (rat, oral)
Các hợp chất liên quan
Anion khácKali clorat
Kali pemanganat
Cation khácLiti hiđroxit
Natri hiđroxit
Rubiđi hiđroxit
Xesi hiđroxit
Hợp chất liên quanKali oxit
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Kali hiđroxit (công thức hóa học: KOH) là một kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là potash ăn da. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm và dễ hòa tan trong nước. Phần lớn các ứng dụng của chất này do độ phản ứng của nó đối với axit và tính ăn mòn. Năm 2005, ước tính toàn cầu sản xuất 700.000-800.000 tấn hợp chất này, ước tính sản lượng hàng năm của NaOH cao gấp 100 lần KOH[3]. KOH là tiền chất của phần lớn xà phòng lỏng và mềm cũng như các hóa chất có chứa kali khác.

Tính chất

Tính chất của KOH tương tự NaOH, trong thực tế NaOH được sử dụng nhiều hơn.

Xem thêm: NaOH.

Tham khảo

  1. ^ a b Lide, D. R. biên tập (2005). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 86). Boca Raton (FL): CRC Press. tr. 4-80. ISBN 0-8493-0486-5.
  2. ^ a b Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A22. ISBN 0-618-94690-X.
  3. ^ H. Schultz, G. Bauer, E. Schachl, F. Hagedorn, P. Schmittinger "Potassium Compounds" in Ullmann’s Encyclopedia of Industrial Chemistry, 2005, Wiley-VCH, Weinheim. doi:10.1002/14356007.a22_039