Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alpha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: mr:आल्फा; sửa cách trình bày |
n robot Thêm: bo:ཨལ་ཧྥ། |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
[[ms:Alfa]] |
[[ms:Alfa]] |
||
[[bar:Alpha]] |
[[bar:Alpha]] |
||
[[bo:ཨལ་ཧྥ།]] |
|||
[[bs:Alfa (slovo)]] |
[[bs:Alfa (slovo)]] |
||
[[br:Alpha (lizherenn)]] |
[[br:Alpha (lizherenn)]] |
Phiên bản lúc 13:02, ngày 28 tháng 7 năm 2010
Tập tin:Alpha uc lc uc lc.svg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Alpha (viết hoa Α, viết thường α, tiếng Hy Lạp: Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ chữ cái Phê-ni-xi Aleph . Những chữ cái bắt nguồn từ Alpha gồm có chữ Latinh A và chữ cái kirin А.
Trong tiếng Hy Lạp cổ điển và tiếng Hy Lạp hiện đại. Alpha là một nguyên âm không tròn môi /a/.