Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cầu thủ xuất sắc nhất năm 2000 của FIFA”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: es:Jugador Mundial de la FIFA 2000 |
n robot Thêm: nl:Wereldvoetballer van het jaar 2000 |
||
Dòng 75: | Dòng 75: | ||
[[it:FIFA World Player of the Year 2000]] |
[[it:FIFA World Player of the Year 2000]] |
||
[[hu:FIFA év játékosa 2000]] |
[[hu:FIFA év játékosa 2000]] |
||
[[nl:Wereldvoetballer van het jaar 2000]] |
|||
[[pt:Melhor jogador do mundo pela FIFA em 2000]] |
[[pt:Melhor jogador do mundo pela FIFA em 2000]] |
||
[[tr:2000 FIFA Dünya'da Yılın Oyuncusu Ödülü]] |
[[tr:2000 FIFA Dünya'da Yılın Oyuncusu Ödülü]] |
Phiên bản lúc 18:23, ngày 1 tháng 8 năm 2010
Giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất năm 2000 của FIFA được trao cho cầu thủ Zinedine Zidane. Đây cũng là lần thứ hai anh vinh dự nhận danh hiệu cá nhân cao quý này. Cũng trong năm này, Zinedine Zidane cung đội tuyển Pháp giành được chức Vô địch Euro 2000 .
Kết quả
Xếp hạng | Cầu thủ | Điểm | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
1 | Zinedine Zidane | 370 | Juventus |
2 | Luís Figo | 329 | FC Barcelona → Real Madrid |
3 | Rivaldo | 263 | FC Barcelona |
4 | Gabriel Batistuta | 57 | ACF Fiorentina → AS Roma |
5 | Andriy Shevchenko | 48 | AC Milan |
6 | David Beckham | 41 | Manchester United |
7 | Thierry Henry | 35 | Arsenal F.C. |
8 | Alessandro Nesta | 23 | AC Milan |
9 | Patrick Kluivert | 22 | FC Barcelona |
10 | Francesco Totti | 14 | AS Roma |
11 | Raúl | 12 | Real Madrid |
Xem thêm
Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA | |
---|---|
Cầu thủ xuất sắc nhất năm | |
Quả bóng vàng FIFA | |
The Best FIFA Men's Player | |
|