Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anh (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lk |
n →Xem thêm: ++ |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
* [[Đảo Anh]] (''Great Britain'') |
* [[Đảo Anh]] (''Great Britain'') |
||
* [[Quần đảo Anh]] (''British Isles'') |
* [[Quần đảo Anh]] (''British Isles'') |
||
* [[Quần đảo Anh (thuật ngữ luật)]] (''British Islands'') |
|||
{{disambig}} |
{{disambig}} |
Phiên bản lúc 15:53, ngày 2 tháng 8 năm 2010
Anh trong tiếng Việt có thể dùng để nói về:
- Đại từ nhân xưng chỉ nam giới.
- Người anh trong gia đình.
- Xứ Anh (England) của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (United Kingdom)
- Vương quốc Anh (1707-1801) (Kingdom of Great Britain): phần của United Kingdom trên đảo Anh, không có Bắc Ireland
- Vương quốc Anh (Kingdom of England) - một vương quốc đã từng tồn tại từ năm 927 đến năm 1707 ở phía tây bắc lục địa châu Âu.
- Trong cách dùng hàng ngày, để vắn tắt, từ "Anh" thường được dùng cho toàn thể Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Ngoài ra, người Anh trong tiếng Việt có các nghĩa sau đây:
- English people - người có nguồn gốc, sinh hay sống tại England (xứ Anh)
- British people - người có nguồn gốc, sinh hay sống tại Britain (Vương quốc Anh) dù có gốc English hay không
- Người có nguồn gốc, sinh hay sống tại United Kingdom (Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland dù có gốc English hay không
Xem thêm
- Tiếng Anh (English language)
- Đảo Anh (Great Britain)
- Quần đảo Anh (British Isles)
- Quần đảo Anh (thuật ngữ luật) (British Islands)