Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tế Nam”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:28.5004345
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
|+<font size="+1">'''济南市<br />Tể Nam thị'''</font>
|+<font size="+1">'''济南市<br />Tể Nam thị'''</font>
|-
|-
| align="center" colspan=2 style="border-bottom:3px solid gray;" | <font size="-1">Viết tắt: 济 Tể (bính âm: Jǐ)</font>
| align="center" colspan=2 style="border-bottom:3px solid gray;" | <font size="-1">Giản xưng: 济 Tể (bính âm: Jǐ)</font>
|-
|-
| align="center" colspan=2 | [[Tập tin:ChinaShandongJinan.png|290px|Tể Nam tô đậm trên bản đồ]]
| align="center" colspan=2 | [[Tập tin:ChinaShandongJinan.png|290px|Tể Nam tô đậm trên bản đồ]]

Phiên bản lúc 11:15, ngày 25 tháng 9 năm 2017

济南市
Tể Nam thị
Giản xưng: 济 Tể (bính âm: Jǐ)
Tể Nam tô đậm trên bản đồ
Kiểu hành chính Thành phố cấp phó tỉnh
Thủ phủ Quận Lịch Thành
(36°40′B 116°59′Đ / 36,667°B 116,983°Đ / 36.667; 116.983)
Diện tích 8.177 km²
Dân số 5.90 triệu (2004)
GDP
- Tổng
- Trên đầu người
 
¥161,89 tỉ (2004)
¥25.192 (2003)
Các dân tộc chính Hán - 98,31%
Hồi - 1,62%
Cấp huyện 10
Cấp hương 146
Bí thị thị ủy
Thị trưởng Bảo Chí Cường (鲍志强)
Mã vùng 531
Mã bưu chính 250000
(Nội thị)
250200, 250400, 251400, 251600
(Khu vực khác)
Đầu biển số xe 鲁A
Hoa đặc trưng Sen
Nelumbo Adans.
Cây đặc trưng Liễu Trung Quốc
Salix matsudana Koidz.

Tế Nam (Trung văn giản thể: 济南; Trung văn phồn thể: 濟南), đúng phải đọc là "Tể Nam"[1], là thành phố cấp phó tỉnh và tỉnh lỵ của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Thành phố nằm về phía tây của Sơn Đông, giáp với Liêu Thành về phía tây nam, Đức Châu về phía tây bắc, Tân Châu về phía đông bắc, Truy Bác về phía đông, Lai Vu về phía đông nam và Thái An về phía nam. Tên gọi "Tể Nam" ý là phía nam sông Tể Thủy (濟水).

Hành chính

Tể Nam quản lý 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 6 quận (khu), 1 thành phố cấp huyện và 3 huyện.

Các đơn vị này lại được chia nhỏ tiếp thành 146 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 65 trấn, 27 hương và 54 nhai đạo.

Chú thích

  1. ^ 《康熙字典》:"《唐韻》《集韻》《韻會》《正韻》並子禮切。音秭"(漢語大詞典編纂處整理。康熙字典 標點整理本。世紀出版集團、漢語大詞典出版社,2002年6月。ISBN 7-5432-0732-X。第604頁)。

Tham khảo