Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Marbella”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thay thế ‘(?mi)\{\{(Liên kết bài chất lượng tốt|Link GA)\|.+?\}\}\n?’ bằng ‘’.: deprecated template |
Escudo de Marbella (Málaga).svg |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
| ý nghĩa khẩu hiệu = |
| ý nghĩa khẩu hiệu = |
||
| hình cờ = Marbella Spain.svg |
| hình cờ = Marbella Spain.svg |
||
| kt cờ = |
| kt cờ = 150 |
||
| hình con dấu = Escudo Marbella. |
| hình con dấu = Escudo de Marbella (Málaga).svg |
||
| kt con dấu = |
| kt con dấu = 75 |
||
| hình nền trời = |
| hình nền trời = |
||
| bd chèn = España |
| bd chèn = España |
Phiên bản lúc 18:40, ngày 26 tháng 9 năm 2017
Marbella Marbella | |
---|---|
Vị trí của Marbella ở Tây Ban Nha | |
Tọa độ: 36°30′0″B 4°53′0″T / 36,5°B 4,88333°T | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Málaga |
Quận (comarca) | Costa del Sol Occidental[1][2] |
Thủ phủ | Marbella |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Ángeles Muñoz (PP) |
Diện tích | |
• Đất liền | 116,82 km2 (4,510 mi2) |
Độ cao | 27 m (89 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 29600-29604 |
Mã điện thoại | +34 (Tây Ban Nha) + (+34) 952 ( Málaga) |
Thành phố kết nghĩa | Baler, Batumi, Cabourg, Doha, Jeddah, Miami Beach, Nabeul, Nevers, Punta del Este, Uruguay, Thành phố Kuwait, Kure, Roma |
Số khu dân cư | Marbella, San Pedro Alcántara, Nueva Andalucía, Las Chapas |
Tọa độ | 36°30′B 4°53′T / 36,5°B 4,883°T |
Tên gọi dân cư | Marbellí, -es, Marbellero/a |
Thánh bảo trợ | San Bernabé |
Trang web | www.marbella.es |
Marbella là một đô thị trong tỉnh Málaga, cộng đồng tự trị Andalusia Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là người với mật độ người/km². Đô thị này có cự ly km so với tỉnh lỵ Málaga.
Tham khảo
- ^ “Orden del BOJA del día 14/3/2003”. Bộ Du lịch và Thể thao (Tây Ban Nha). Truy cập 28 tháng 2 năm 2009.
- ^ “Costa del Sol Occidental”. Diputación de Málaga. Truy cập 28 tháng 2 năm 2009.