Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aleksandar Kolarov”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 30: Dòng 30:
| years5 = 2017–
| years5 = 2017–
| clubs5 = [[A.S. Roma|Roma]]
| clubs5 = [[A.S. Roma|Roma]]
| caps5 = 2
| caps5 = 6
| goals5 = 1
| goals5 = 1
| nationalyears1 = 2007
| nationalyears1 = 2007
Dòng 40: Dòng 40:
| nationalcaps2 = 70
| nationalcaps2 = 70
| nationalgoals2 = 10
| nationalgoals2 = 10
| pcupdate = 26 tháng 8 năm 2017
| pcupdate = 1 tháng 10 năm 2017
| ntupdate = 5 tháng 9 năm 2017
| ntupdate = 5 tháng 9 năm 2017
| medaltemplates =
| medaltemplates =

Phiên bản lúc 10:09, ngày 2 tháng 10 năm 2017

Aleksandar Kolarov
Александар Коларов
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Aleksandar Kolarov
Chiều cao 1,87 m (6 ft 1+12 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1]
Vị trí Hậu vệ cánh trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Roma
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2004 Red Star Belgrade
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2006 Čukarički 44 (2)
2006–2007 OFK Beograd 38 (5)
2007–2010 Lazio 82 (6)
2010–2017 Manchester City 165 (11)
2017– Roma 6 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 Serbia U-21 11 (1)
2008– Serbia 70 (10)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Serbia
Bóng đá nam
U-21 châu Âu
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hà Lan 2007 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 10 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 9 năm 2017

Aleksandar Kolarov (tiếng Serbia: Александар Коларов, sinh ngày 10 tháng 11, năm 1985Beograd, Nam Tư) là một cầu thủ bóng đá người Serbia chơi cho câu lạc bộ Romađội tuyển bóng đá quốc gia Serbia. Mặc dù chơi chủ yếu ở vị trí hậu vệ trái, Kolarov có thể chơi ở trung tâm cũng như chạy chồng chéo về bên cánh trái và cú sút mạnh mẽ của mình.[2][3]

Sự nghiệp bóng đá của Kolarov bắt đầu trong hệ thống thanh niên Red Star Belgrade. Anh đã trải qua năm năm trong câu lạc bộ, nhưng không bao giờ đội bóng đầu tiên. Anh là một trong những hậu vệ cánh trái hay nhất của giải ngoại hạng trong những năm gần đây, điểm mạnh là chơi bóng rất tốc độ, mạnh mẽ và không ngại va chạm với cầu thủ đối phương và cùng những pha leo biên đột biến tạt bóng căng hoặc sệt vào trong cực hiểm. Những tình huống qua người kỹ thuật kiểu đẩy bóng qua 2 chân đối phương đặc trưng, cùng những cú nã đại bác tầm xa từ ngoài vòng cấm hoặc những cú sút phạt sấm sét, uy lực của Kolarov cũng cực kỳ lợi hại và đáng sợ. Anh có đủ tất cả các yếu tố để trở thành hậu vệ trái xuất sắc nhất thế giới. Thể lực và chiều cao tốt (1,87m) cũng giúp Kolarov có lợi thế tuyệt đối trong tranh chấp bóng bổng và yếu tố thể lực bền bỉ cũng giúp Kolarov chơi ổn định trong suốt thời gian trận đấu diễn ra, mặc dù khả năng phòng ngự còn nhiều sơ hở và hay bỏ vị trí để tham gia tấn công nhưng anh đang cố gắng cải thiện để tốt hơn và cạnh tranh quyết liệt với Gael clichy ở vị trí bên cánh trái của Manchester City.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 15 tháng 5 năm 2017[4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch quốc gia Cup League Cup Châu Âu Khác Tổng cộng
Giải đấu Số lần ra sân Số bàn thắng Số lần ra sân Số bàn thắng Số lần ra sân Số bàn thắng Số lần ra sân Số bàn thắng Số lần ra sân Số bàn thắng Số lần ra sân Số bàn thắng
Čukaricki 2004–05 First League 27 0 ? ? 27 0
2005–06 Second League 17 2 ? ? 17 2
Tổng cộng 44 2 ? ? 44 2
OFK Beograd 2005–06 First League 11 1 ? ? 0 0 11 1
2006–07 Giải vô địch bóng đá Serbia 27 4 ? ? 2 0 29 4
Tổng cộng 38 5 ? ? 2 0 40 5
Lazio 2007–08 Serie A 24 1 5 2 3 0 32 3
2008–09 Serie A 25 2 6 1 31 3
2009–10[5] Serie A 33 3 2 1 5 1 1 0 41 5
Tổng cộng 82 6 13 4 8 1 1 0 104 11
Manchester City 2010–11[6] Premier League 24 1 8 1 0 0 5 1 37 3
2011–12[7] Premier League 12 2 1 1 5 0 8 1 1 0 27 4
2012–13[8] Premier League 20 1 3 1 1 1 5 1 1 0 30 4
2013–14[9] Premier League 30 1 2 1 5 1 7 1 44 4
2014–15[10] Premier League 21 2 2 0 2 0 4 0 1 0 30 2
2015–16 Premier League 29 3 0 0 1 0 2 0 0 0 32 3
2016–17 Premier League 29 1 2 0 1 0 8 0 0 0 39 1
Tổng cộng 165 11 18 4 15 2 42 4 3 0 243 21
Tổng cộng sự nghiệp 328 24 31 8 15 2 52 5 4 0 431 39

Đội tuyển quốc gia

Tính đến ngày 5 tháng 9 năm 2017
Đội tuyển quốc gia Serbia
Năm Số lần ra sân Số bàn thắng
2008 2 0
2009 7 0
2010 8 0
2011 10 0
2012 11 1
2013 7 3
2014 7 2
2015 7 1
2016 7 1
2017 4 2
Tổng cộng 70 10

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 11 tháng 9 năm 2012 Sân vận động Karađorđe, Novi Sad, Serbia  Wales 1–0 6–1 Vòng loại World Cup 2014
2. 7 tháng 6 năm 2013 Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ  Bỉ 1–2 1–2 Vòng loại World Cup 2014
3. 10 tháng 9 năm 2013 Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales  Wales 2–0 3–0 Vòng loại World Cup 2014
4. 15 tháng 10 năm 2013 Sân vận động Jagodina City, Jagodina, Serbia  Bắc Macedonia 3–0 5–1 Vòng loại World Cup 2014
5. 26 tháng 5 năm 2014 Red Bull Arena, Harrison, New Jersey, Hoa Kỳ  Jamaica 2–0 2–1 Giao hữu
6. 7 tháng 9 năm 2014 Sân vận động Partizan, Belgrade, Serbia  Pháp 1–1 1–1 Giao hữu
7. 8 tháng 10 năm 2015 Elbasan Arena, Elbasan, Albania  Albania 1–0 2–0 Vòng loại Euro 2016
8. 29 tháng 3 năm 2016 A. Le Coq Arena, Tallinn, Estonia  Estonia 1–0 1–0 Giao hữu
9. 2 tháng 9 năm 2017 Sân vận động Sao Đỏ, Belgrade, Serbia  Moldova 2–0 3–0 Vòng loại World Cup 2018
10. 5 tháng 9 năm 2017 Sân vận động Aviva, Dublin, Ireland  Cộng hòa Ireland 1–0 1–0 Vòng loại World Cup 2018

Tham khảo

  1. ^ “Premier League Player Profile”. Premier League. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ “Manchester City new boy Aleksandar Kolarov has an amazing shot on him – even referees should beware!”. Daily Mail. UK. ngày 26 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2010.
  3. ^ “Video: Meet Manchester City's new signing Aleksandar Kolarov – Nine great goals and one great shot into the ref's kisser”. Daily Mirror. UK. ngày 16 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2010.
  4. ^ “A.Kolarov”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2014.
  5. ^ “Aleksandar Kolarov | Football Stats | Manchester City | Season 2009/2010 | Soccer Base”. www.soccerbase.com. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  6. ^ “Aleksandar Kolarov | Football Stats | Manchester City | Season 2010/2011 | Soccer Base”. www.soccerbase.com. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  7. ^ “Aleksandar Kolarov | Football Stats | Manchester City | Season 2011/2012 | Soccer Base”. www.soccerbase.com. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  8. ^ “Aleksandar Kolarov | Football Stats | Manchester City | Season 2012/2013 | Soccer Base”. www.soccerbase.com. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  9. ^ “Aleksandar Kolarov | Football Stats | Manchester City | Season 2013/2014 | Soccer Base”. www.soccerbase.com. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  10. ^ “Aleksandar Kolarov | Football Stats | Manchester City | Season 2014/2015 | Soccer Base”. www.soccerbase.com. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.