Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Osterhever”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: war:Osterhever |
n robot Thêm: frr:Osterhever |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
[[eo:Osterhever]] |
[[eo:Osterhever]] |
||
[[nl:Osterhever]] |
[[nl:Osterhever]] |
||
[[frr:Osterhever]] |
|||
[[pl:Osterhever]] |
[[pl:Osterhever]] |
||
[[pt:Osterhever]] |
[[pt:Osterhever]] |
Phiên bản lúc 17:29, ngày 21 tháng 8 năm 2010
Osterhever | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | Schleswig-Holstein |
Huyện | Nordfriesland |
Liên xã | Eiderstedt |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Ove Becker Ketels |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 18,43 km2 (712 mi2) |
Độ cao | 0 m (0 ft) |
Dân số (2021-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 223 |
• Mật độ | 0,12/km2 (0,31/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 25836 |
Mã vùng | 04865 |
Biển số xe | NF |
Trang web | www.amt-eiderstedt. kommunen. nordfriesland. city-map.de |
Osterhever là một đô thị thuộc huyện Nordfriesland, bang Schleswig-Holstein, Đức.
Bản mẫu:Cities and towns in Nordfriesland (district)
- ^ “Bevölkerung der Gemeinden in Schleswig-Holstein 4. Quartal 2021” (XLS) (bằng tiếng German). Statistisches Amt für Hamburg und Schleswig-Holstein.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)