Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nitơ monoxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Adding {{Commonscat|Nitric oxide}} |
|||
Dòng 87: | Dòng 87: | ||
==Phản ứng hóa học== |
==Phản ứng hóa học== |
||
*Khi gặp [[ôxy]], NO chuyển thành [[điôxít nitơ]]. |
*Khi gặp [[ôxy]] tại nhiệt độ rất cao, NO chuyển thành [[điôxít nitơ]]. |
||
:: 2 NO + O<sub>2</sub> → 2 NO<sub>2</sub> |
:: 2 NO + O<sub>2</sub> → 2 NO<sub>2</sub> |
||
Phiên bản lúc 03:53, ngày 24 tháng 8 năm 2010
Mônôxít nitơ | |
---|---|
Nitric oxide | |
Nitric oxide | |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
DrugBank | DB00435 |
KEGG | |
ChEBI | |
Số RTECS | QX0525000 |
Mã ATC | R07 |
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NO |
Khối lượng mol | 30,006 g/mol |
Bề ngoài | khí không màu thuận từ |
Khối lượng riêng | 1,269 g/cm³ (lỏng) 1,3402 g/l (khí) |
Điểm nóng chảy | −163,6 °C (109,5 K; −262,5 °F)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Điểm sôi | −150,8 °C (122,3 K; −239,4 °F)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Độ hòa tan trong nước | 7,4 ml/100 ml (STP) |
Độ hòa tan | hòa tan trọng rượu, CS2 |
Chiết suất (nD) | 1,0002697 |
Cấu trúc | |
Hình dạng phân tử | tuyến tính, C∞v |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | +90,29 kJ/mol |
Entropy mol tiêu chuẩn S | 210,76 J K−1 mol−1 |
Dược lý học | |
Độ khả dụng sinh học | tốt |
Dược đồ điều trị | hít |
Trao đổi chất | thông qua mao mạch phổi |
Bán thải | 2–6 giây |
Các nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Chỉ mục EU | không liệt kê |
Nguy hiểm chính | độc hại |
NFPA 704 |
|
Điểm bắt lửa | không cháy |
Các hợp chất liên quan | |
Các ôxít nitơ liên quan | Mônôxít dinitơ Triôxít dinitơ Diôxít nitơ Tetrôxít dinitơ Pentôxít dinitơ |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Mônôxít nitơ, monoxit nitơ, nitơ mônôxít hay nitơ monoxit (công thức hóa học: NO) là chất khí không màu, không bền trong không khí vì bị ôxy ôxi hóa ở nhiệt độ thường tạo ra nitơ dioxit là chất khí màu nâu đỏ:
2NO + O2 = 2NO2
NO được tạo ra từ năng lượng sấm sét. Khi đó, không khí xung quanh khu vưc sấm sét nóng đến hơn 1.000 °C. Nitơ và oxy kết hợp với nhau tạo nên nitơ monoxit.
Phản ứng hóa học
- Khi gặp ôxy tại nhiệt độ rất cao, NO chuyển thành điôxít nitơ.
- 2 NO + O2 → 2 NO2
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nitơ monoxide. |