Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngữ hệ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8: Dòng 8:
*[[Hệ ngôn ngữ Phi-Á]] - 375 (''Afro-Asiatic'')
*[[Hệ ngôn ngữ Phi-Á]] - 375 (''Afro-Asiatic'')
*[[Hệ ngôn ngữ Niger-Congo]] - 1514
*[[Hệ ngôn ngữ Niger-Congo]] - 1514
*[[Hệ ngôn ngữ Nilo-Sahara]] - 204 (''Nilo-Saharan'')
*[[Hệ ngôn ngữ Nilo-Sahara|Hệ ngôn ngữ Nin-Sahara]] - 204 (''Nilo-Saharan'')
*[[Hệ ngôn ngữ Khoisan]] - 27
*[[Hệ ngôn ngữ Khoisan]] - 27


Dòng 17: Dòng 17:
*[[Hệ ngôn ngữ Chukotka-Kamchatka]] - 5 (''Chukotko-Kamchatkan'')
*[[Hệ ngôn ngữ Chukotka-Kamchatka]] - 5 (''Chukotko-Kamchatkan'')
*[[Hệ ngôn ngữ Dravida]] - 73
*[[Hệ ngôn ngữ Dravida]] - 73
*[[Hệ ngôn ngữ Đông Bắc Kavkaz]] (''Northeast Caucasian'')
*[[Hệ ngôn ngữ Đông Bắc Kavkaz]]
*[[Hệ ngôn ngữ Nam Kavkaz]] - 4 (''Kartvelian'' hay ''South Caucasian'')
*[[Hệ ngôn ngữ Nam Kavkaz]] - 4 (''Kartvelian'' hay ''South Caucasian'')
*[[Hệ ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz]] (''Northwest Caucasian'')
*[[Hệ ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz]]
*[[Hệ ngôn ngữ Önge]] - 2 (''Ongan'')
*[[Hệ ngôn ngữ Önge]] - 2 (''Ongan'')
*[[Hệ ngôn ngữ Ural]] - 39 (''Uralic'')
*[[Hệ ngôn ngữ Ural]] - 39 (''Uralic'')
*[[Ngữ hệ Yukaghir|Hệ ngôn ngữ Yukaghir]] - 2
*[[Ngữ hệ Yukaghir|Hệ ngôn ngữ Yukaghir]] - 2
*[[Hệ ngôn ngữ Enisei]] - 1
*[[Hệ ngôn ngữ Enisei]] - 1
*[[Hệ ngôn ngữ Mông Cổ]]
*[[Hệ ngôn ngữ Turk]]


===Đông Á, Đông Nam Á và Thái Bình Dương===
===Đông Á, Đông Nam Á và Thái Bình Dương===
Dòng 32: Dòng 34:
*[[Ngữ hệ Nhật Bản]] - 12 (''Japonic'')
*[[Ngữ hệ Nhật Bản]] - 12 (''Japonic'')
*[[Hệ ngôn ngữ Tai-Kadai|Hệ ngôn ngữ Thái-Kadai]] - 76 (''Tai-Kadai'')
*[[Hệ ngôn ngữ Tai-Kadai|Hệ ngôn ngữ Thái-Kadai]] - 76 (''Tai-Kadai'')
*[[Hệ ngôn ngữ Tungus]]


===Bắc Mỹ===
===Bắc Mỹ===
Dòng 116: Dòng 119:
*Subtiaba-Tlapanec (5)
*Subtiaba-Tlapanec (5)
*Trans-New Guinea (564)
*Trans-New Guinea (564)
*[[Hệ ngôn ngữ Pama–Nyungar]] - 300


==Ngôn ngữ tách biệt==
==Ngôn ngữ tách biệt==

Phiên bản lúc 12:46, ngày 28 tháng 10 năm 2017

Phân bố ngữ hệ trên thế giới.

Các ngôn ngữ được các nhà ngôn ngữ học xếp vào các ngữ hệ (còn gọi là hệ ngôn ngữ hay họ ngôn ngữ).

Danh sách

Dưới đây liệt kê các ngữ hệ (theo vùng) cùng với số ngôn ngữ thành viên của mỗi ngữ hệ.

Châu Phi và vùng Tây Nam châu Á

Châu Âu và các vùng Bắc, Tây và Nam châu Á

Đông Á, Đông Nam Á và Thái Bình Dương

Bắc Mỹ

México được xem thuộc vào Bắc Mỹ trong bài này.

Nam Mỹ và Trung Mỹ

Úc

Các hệ ngôn ngữ tại Úc thường được gọi chung dưới tên các ngôn ngữ bản địa Úc - 263 (Australian Aboriginal).

Các đảo nhỏ châu Đại Dương

Các hệ này cũng thường được gọi chung dưới tên hệ ngôn ngữ Papua (Papuan).

Ngôn ngữ tách biệt

Ngôn ngữ pha trộn

  • Creole (86)

Ngôn ngữ bồi

Ngôn ngữ dấu hiệu

Ngôn ngữ nhân tạo

Ngôn ngữ mai một

  • Hibito-Cholon (2)

Ngôn ngữ chưa phân loại

Tham khảo

  • Gordon, Raymond G., Jr. (ed.), 2005. Ethnologue: Languages of the World, Fifteenth edition.

Xem thêm