Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Legnica”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
TobeBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: be, bg, cs, csb, de, dsb, eo, es, et, fa, fi, fr, he, hu, it, ja, jv, la, lv, na, nds, nl, nn, no, pl, pt, qu, ro, ru, simple, sk, sv, szl, uk, war, zh
Dòng 44: Dòng 44:
{{đang viết}}
{{đang viết}}
[[Thể loại:Thành phố Ba Lan]]
[[Thể loại:Thành phố Ba Lan]]

[[jv:Legnica]]
[[be:Горад Легніца]]
[[bg:Легница]]
[[cs:Lehnice]]
[[de:Legnica]]
[[dsb:Legnica]]
[[na:Legnica]]
[[et:Legnica]]
[[en:Legnica]]
[[en:Legnica]]
[[es:Legnica]]
[[eo:Legnica]]
[[fa:لگنیتسا]]
[[fr:Legnica]]
[[it:Legnica]]
[[he:לגניצה]]
[[csb:Legnica]]
[[la:Lignitium]]
[[lv:Legņica]]
[[hu:Legnica]]
[[nl:Legnica]]
[[ja:レグニツァ]]
[[no:Legnica]]
[[nn:Legnica]]
[[nds:Legnica]]
[[pl:Legnica]]
[[pt:Legnica]]
[[ro:Legnica]]
[[qu:Legnica]]
[[ru:Легница]]
[[simple:Legnica]]
[[sk:Legnica]]
[[szl:Ligńica]]
[[fi:Legnica]]
[[sv:Legnica]]
[[uk:Легниця]]
[[war:Legnica]]
[[zh:萊格尼察]]

Phiên bản lúc 06:32, ngày 1 tháng 9 năm 2010

Legnica
Quảng trường chính
Quảng trường chính
Hiệu kỳ của Legnica
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Legnica
Huy hiệu
Legnica trên bản đồ Ba Lan
Legnica
Legnica
Tọa độ: 51°13′B 16°10′Đ / 51,217°B 16,167°Đ / 51.217; 16.167
Quốc gia Ba Lan
TỉnhLower Silesian
Hạthạt thành phố
Thành lậpthế kỷ 7
Thị xã1264
Chính quyền
 • Thị trưởngTadeusz Krzakowski
Diện tích
 • Tổng cộng56,29 km2 (2,173 mi2)
Độ cao113 m (371 ft)
Dân số (2009)
 • Tổng cộng104.393
 • Mật độ19/km2 (48/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính59-200 to 59-220
Thành phố kết nghĩaBlansko, Roanne, Meissen, Wuppertal, Drohobych sửa dữ liệu
Biển số xeDL
Trang webhttp://www.legnica.um.gov.pl

Legnica là một thành phố Ba Lan. Thành phố này thuộc tỉnh Hạ Silesia. Thành phố có diện tích 56,29 km2, dân số 104393 người (năm 2009).

Tham khảo