Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1610”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{year nav|{{thế:PAGENAME}}}}Năm 1610 (số La Mã: MDCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm th…” |
|||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
==Sinh== |
==Sinh== |
||
{{Năm trong lịch khác}} |
{{Năm trong lịch khác}} |
||
* [[13 tháng 1]] - Anna Maria [[của Áo (1610-1665) | Maria Anna của Áo, Electress của Bayern]] (mất [[1665]]) |
|||
* [[1 tháng 3]] - [[John Pell]], toán học người Anh (mất [[1685]]) |
|||
* [[04 Tháng 3]] - [[William Dobson]], tiếng Anh ve chân dung và họa sĩ (mất [[1646]]) |
|||
* [[01 tháng 4]] - [[Charles de Saint-Évremond]], người lính, nhà văn người Pháp (mất [[1703]]) |
|||
* [[22 Tháng 4]] - [[Đức Giáo Hoàng Alexander VIII]] (mất [[1691]]) |
|||
* [[23 Tháng 4]] - [[Lettice Boyle]], người Anh (mất [[1657]]) |
|||
* [[18 tháng 5]] - [[Stefano della Bella]], người Ý (mất [[1664]]) |
|||
* [[14 tháng 7]] - [[Ferdinando II de 'Medici, Đại Công tước của Tuscany]] (mất [[1670]]) |
|||
* [[06 Tháng 10]] - [[Charles de Sainte, Maure, duc de Montausier]], quân nhân Pháp (mất [[1690]]) |
|||
* [[19 tháng 10]] - [[James Butler, 1 Công tước xứ Ormonde]], người lính Anh (mất [[1688]]) |
|||
* [[09 tháng mười hai]] - [[Baldassare Ferri]], người Ý (mất [[1680]]) |
|||
* [[10 tháng 12]] - [[Adriaen van Ostade]], họa sĩ Hà Lan (mất [[1685]]) |
|||
* [[Ngày 12 tháng 12]] - [[Saint Vasilije]] (mất [[1671]]) |
|||
* [[Ngày 15 tháng 12]] - [[David Teniers Trẻ]], nghệ sĩ Flemish (mất [[1690]]) |
|||
* [[Ngày 18 tháng 12]] - [[Charles du Fresne, sieur du Cange]], nhà ngôn ngữ học (mất [[1688]]) |
|||
* Ngày chưa biết'''' |
|||
** [[Dirck Rembrantsz van Nierop]], nhà thiên văn và bản đồ Hà Lan (mất [[4 tháng 11 năm 1682]]) |
|||
** [[Reinhold Curicke]], luật gia và sử gia của Danzig (mất [[1667]]) |
|||
** [[Richard Deane]], người lính, thủy thủ (mất [[1653]]) |
|||
** [[William Dobson]], hoạ sĩ Anh (mất [[1646]]) |
|||
** [[Huang Zongxi]], nhà lý luận chính trị Trung Quốc (mất [[1695]]) |
|||
** [[Jean de Labadie]], người Pháp (mất [[1674]]) |
|||
** [[Li Yu (tác giả) | Li Yu]], nhà văn người Trung Quốc (mất [[1680]]) |
|||
** [[Louis Maimbourg]], sử học Dòng Tên Pháp (mất [[1686]]) |
|||
** [[François-Eudes de Mézeray]], sử gia người Pháp (mất [[1683]]) |
|||
** [[Pierre Mignard]], họa sĩ người Pháp (mất [[1695]]) |
|||
** [[Philip Sherman]], người sáng lập Rhode Island (mất [[1687]]) |
|||
** [[Antonio de Solis y Ribadeneyra]], nhà viết kịch Tây Ban Nha (mất [[1686]]) |
|||
==Mất== |
==Mất== |
||
[[Thể loại:1610]] |
[[Thể loại:1610]] |
Phiên bản lúc 08:47, ngày 8 tháng 9 năm 2010
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 1610 (số La Mã: MDCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai [1] của lịch Julian chậm hơn 10 ngày).
Sự kiện
Sinh
Lịch Gregory | 1610 MDCX |
Ab urbe condita | 2363 |
Năm niên hiệu Anh | 7 Ja. 1 – 8 Ja. 1 |
Lịch Armenia | 1059 ԹՎ ՌԾԹ |
Lịch Assyria | 6360 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1666–1667 |
- Shaka Samvat | 1532–1533 |
- Kali Yuga | 4711–4712 |
Lịch Bahá’í | −234 – −233 |
Lịch Bengal | 1017 |
Lịch Berber | 2560 |
Can Chi | Kỷ Dậu (己酉年) 4306 hoặc 4246 — đến — Canh Tuất (庚戌年) 4307 hoặc 4247 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1326–1327 |
Lịch Dân Quốc | 302 trước Dân Quốc 民前302年 |
Lịch Do Thái | 5370–5371 |
Lịch Đông La Mã | 7118–7119 |
Lịch Ethiopia | 1602–1603 |
Lịch Holocen | 11610 |
Lịch Hồi giáo | 1018–1019 |
Lịch Igbo | 610–611 |
Lịch Iran | 988–989 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 972 |
Lịch Nhật Bản | Keichō 15 (慶長15年) |
Phật lịch | 2154 |
Dương lịch Thái | 2153 |
Lịch Triều Tiên | 3943 |
- 13 tháng 1 - Anna Maria Maria Anna của Áo, Electress của Bayern (mất 1665)
- 1 tháng 3 - John Pell, toán học người Anh (mất 1685)
- 04 Tháng 3 - William Dobson, tiếng Anh ve chân dung và họa sĩ (mất 1646)
- 01 tháng 4 - Charles de Saint-Évremond, người lính, nhà văn người Pháp (mất 1703)
- 22 Tháng 4 - Đức Giáo Hoàng Alexander VIII (mất 1691)
- 23 Tháng 4 - Lettice Boyle, người Anh (mất 1657)
- 18 tháng 5 - Stefano della Bella, người Ý (mất 1664)
- 14 tháng 7 - Ferdinando II de 'Medici, Đại Công tước của Tuscany (mất 1670)
- 06 Tháng 10 - Charles de Sainte, Maure, duc de Montausier, quân nhân Pháp (mất 1690)
- 19 tháng 10 - James Butler, 1 Công tước xứ Ormonde, người lính Anh (mất 1688)
- 09 tháng mười hai - Baldassare Ferri, người Ý (mất 1680)
- 10 tháng 12 - Adriaen van Ostade, họa sĩ Hà Lan (mất 1685)
- Ngày 12 tháng 12 - Saint Vasilije (mất 1671)
- Ngày 15 tháng 12 - David Teniers Trẻ, nghệ sĩ Flemish (mất 1690)
- Ngày 18 tháng 12 - Charles du Fresne, sieur du Cange, nhà ngôn ngữ học (mất 1688)
- Ngày chưa biết'
- Dirck Rembrantsz van Nierop, nhà thiên văn và bản đồ Hà Lan (mất 4 tháng 11 năm 1682)
- Reinhold Curicke, luật gia và sử gia của Danzig (mất 1667)
- Richard Deane, người lính, thủy thủ (mất 1653)
- William Dobson, hoạ sĩ Anh (mất 1646)
- Huang Zongxi, nhà lý luận chính trị Trung Quốc (mất 1695)
- Jean de Labadie, người Pháp (mất 1674)
- Li Yu, nhà văn người Trung Quốc (mất 1680)
- Louis Maimbourg, sử học Dòng Tên Pháp (mất 1686)
- François-Eudes de Mézeray, sử gia người Pháp (mất 1683)
- Pierre Mignard, họa sĩ người Pháp (mất 1695)
- Philip Sherman, người sáng lập Rhode Island (mất 1687)
- Antonio de Solis y Ribadeneyra, nhà viết kịch Tây Ban Nha (mất 1686)