Khác biệt giữa bản sửa đổi của “897”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{year nav|{{thế:PAGENAME}}}}Năm {{thế:PAGENAME}} là một năm trong lịch Julian. ==Sự kiện== ==Sinh== * Tháng một-Cadaver Synod đư…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{year nav|897}}Năm 897 là một [[năm]] trong [[lịch Julian]]. |
{{year nav|897}} |
||
'''Năm 897''' là một [[năm]] trong [[lịch Julian]]. |
|||
==Sự kiện== |
==Sự kiện== |
||
==Sinh== |
==Sinh== |
Phiên bản lúc 14:41, ngày 12 tháng 9 năm 2010
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 897 là một năm trong lịch Julian.
Sự kiện
Sinh
- Tháng một-Cadaver Synod được tổ chức.
- Tháng Tám- Giáo hoàng Romanus kế vị Giáo hoàng Stephen VI làm giáo hoàng thứ 114.
- Tháng mười một -Giáo hoàng Romanus là bị thôi chức.
- Tháng mười hai -Giáo hoàng Theodore II kế vị Đức Giáo Hoàng Romanus làm vị giáo hoàng thứ 115, nhưng lại qua đời hai mươi ngày sau đó.
Lịch Gregory | 897 DCCCXCVII |
Ab urbe condita | 1650 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 346 ԹՎ ՅԽԶ |
Lịch Assyria | 5647 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 953–954 |
- Shaka Samvat | 819–820 |
- Kali Yuga | 3998–3999 |
Lịch Bahá’í | −947 – −946 |
Lịch Bengal | 304 |
Lịch Berber | 1847 |
Can Chi | Bính Thìn (丙辰年) 3593 hoặc 3533 — đến — Đinh Tỵ (丁巳年) 3594 hoặc 3534 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 613–614 |
Lịch Dân Quốc | 1015 trước Dân Quốc 民前1015年 |
Lịch Do Thái | 4657–4658 |
Lịch Đông La Mã | 6405–6406 |
Lịch Ethiopia | 889–890 |
Lịch Holocen | 10897 |
Lịch Hồi giáo | 283–284 |
Lịch Igbo | −103 – −102 |
Lịch Iran | 275–276 |
Lịch Julius | 897 DCCCXCVII |
Lịch Myanma | 259 |
Lịch Nhật Bản | Kanpyō 9 (寛平9年) |
Phật lịch | 1441 |
Dương lịch Thái | 1440 |
Lịch Triều Tiên | 3230 |