Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liljendal”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Adding {{Commonscat|Liljendal}}
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Qbot: Việt hóa
Dòng 6: Dòng 6:
{| align=center cellspacing=0 cellpadding=3 width=252
{| align=center cellspacing=0 cellpadding=3 width=252
|-
|-
| align=center width=50% | [[Hình:Liljendal.vaakuna.svg|120px]] <!--Image width 120px-->
| align=center width=50% | [[Tập tin:Liljendal.vaakuna.svg|120px]] <!--Image width 120px-->
| align=center width=50% | [[Hình:Location of Liljendal in Finland.png|120px]] <!--Image width 120px-->
| align=center width=50% | [[Tập tin:Location of Liljendal in Finland.png|120px]] <!--Image width 120px-->
|-
|-
| align=center | | Huy hiệu
| align=center | | Huy hiệu

Phiên bản lúc 10:06, ngày 22 tháng 9 năm 2010

Liljendal kommun - Liljendalin kunta
| Huy hiệu Vị trí
Thành lập 1575
Tỉnh Nam Phần Lan
Vùng Đông Uusimaa
Tiểu vùng Loviisa
Diện tích
- Trong đó diện tích đất
- Xếp hạng
119,64 km²
113,67 km²
xếp hạng [[[danh sách đô thị Phần Lan theo diện tích|thứ 395]]
Dân số
- Mật độ
- Thay đổi
- Hạng
1.465 (2005)
12,9 người/km²
+ 0,1%
xếp hạng 385
Đô thị hóa 31,6%
Thất nghiệp 7,5%
Ngôn ngữ chính thức tiếng Thụy Điển, tiếng Phần Lan
Thị trưởng Sten Frondén
Trang mạng http://www.liljendal.fi

Liljendal là một đô thị của Phần Lan.

Đô thị này tọa lạctại tỉnh Nam Phần Lan trong Đông Uusimaa Vùng. Đô thị này có dân số 1.463 (ngày 31 tháng 12 năm 2004)với diện tích là 119.76 km² trong đó có 5.68 km² là diện tích mặt nước. Mật độ dân số là 12.82 người trên mỗi km².

Đô thị này sử dụng hai ngôn ngữ, với đa số (77%) nói tiếng Thụy Điển và thiểu số (20%) nói tiếng Phần Lan. Đô thị này trước đây có tên là Liljentaali tiếng Phần Lan documents.[1]

Liên kết ngoài

Tham khảo


  Đô thị Đông Uusimaa Coat of arms of Eastern Uusimaa
Askola | Lapinjärvi | Liljendal | Loviisa | Myrskylä | Pernå | Porvoo | Pukkila | Ruotsinpyhtää | Sipoo
Đông Uusimaa | Nam Phần Lan | Phần Lan