Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chu Văn công”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “'''Chu Văn Công''' trong Tiếng Việt có thể là: #Chu Văn Công Cơ Đán, quân chủ đầu tiên của Chu (ấp)|nướ…” |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Chu Văn Công''' trong [[Tiếng Việt]] có thể là: |
'''Chu Văn Công''' trong [[Tiếng Việt]] có thể là: |
||
*Chu Văn Công [[Chu Công Đán|Cơ Đán]], [[quân chủ]] đầu tiên của [[Chu (ấp)|nước Chu]] |
|||
*Chu Văn Công [[Tào Cừ Trừ]], [[quân chủ]] thứ 12 của [[Trâu (nước)|nước Chu]] (có phiên âm khác là Trâu) |
|||
*[[Tây Chu Văn công]] Cơ Cữu, quân chủ cuối cùng của nước [[Tây Chu (nước)|Tây Chu]] thời [[Chiến Quốc]] |
|||
{{trang định hướng}} |
{{trang định hướng}} |
Phiên bản lúc 01:40, ngày 28 tháng 11 năm 2017
Chu Văn Công trong Tiếng Việt có thể là:
- Chu Văn Công Cơ Đán, quân chủ đầu tiên của nước Chu
- Chu Văn Công Tào Cừ Trừ, quân chủ thứ 12 của nước Chu (có phiên âm khác là Trâu)
- Tây Chu Văn công Cơ Cữu, quân chủ cuối cùng của nước Tây Chu thời Chiến Quốc