Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận McHenry, North Dakota”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ar, bg, bpy, de, es, fr, it, nds, nl, no, pl, pt, ro, sv, zh |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox U.S. County|native-name=McHenry County |
|||
⚫ | |||
|county = Quận McHenry |
|||
|state = North Dakota |
|||
|seal = |
|||
|map size = 225 |
|||
|founded = 1873 |
|||
|seat = [[Towner, North Dakota|Towner]] |
|||
|largest city = [[Velva, North Dakota|Velva]] |
|||
|area_total_sq_mi =1912 |
|||
|area_land_sq_mi =1874 |
|||
|area_water_sq_mi =38 |
|||
|area percentage = 1.97% |
|||
|census estimate yr = 2009 |
|||
|pop = 5173 |
|||
|density_km2 =1 |
|||
|web = www.mchenrycountynd.com |
|||
|ex image = McHenry County Courthouse - Towner North Dakota.JPG |
|||
|ex image size = 250 |
|||
|ex image cap = Tòa án quận McHenry |
|||
|}} |
|||
⚫ | |||
==Địa lý== |
==Địa lý== |
||
Theo [[Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận này có diện tích [[ki-lô-mét vuông|km2]], trong đó có km2 là diện tích mặt nước. |
Theo [[Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận này có diện tích 4952 [[ki-lô-mét vuông|km2]], trong đó có 98 km2 là diện tích mặt nước. |
||
===Các quận giáp ranh=== |
===Các quận giáp ranh=== |
||
==Thông tin nhân khẩu== |
==Thông tin nhân khẩu== |
Phiên bản lúc 16:11, ngày 23 tháng 11 năm 2010
Quận McHenry, North Dakota | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang North Dakota | |
Vị trí của tiểu bang North Dakota trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1873 |
---|---|
Quận lỵ | Towner |
TP lớn nhất | Velva |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
1.912 mi² (4.952 km²) 1.874 mi² (4.854 km²) 38 mi² (98 km²), 1.97% |
Dân sốƯớc tính - (2009) - Mật độ |
5.173 3/mi² (1/km²) |
Website: www.mchenrycountynd.com | |
Tòa án quận McHenry |
Quận McHenry là một quận thuộc tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Towner6. Quận được đặt tên theo. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là người.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 4952 km2, trong đó có 98 km2 là diện tích mặt nước.