Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận Emmons, North Dakota”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox U.S. County|native-name=Emmons County |
|||
⚫ | |||
|county = Quận Emmons |
|||
|state = North Dakota |
|||
|seal = |
|||
|map size = 225 |
|||
|founded = 1879 |
|||
|seat = [[Linton, North Dakota|Linton]] |
|||
|largest city = Linton | |
|||
|area_total_sq_mi =1555 |
|||
|area_land_sq_mi =1510 |
|||
|area_water_sq_mi =45 |
|||
|area percentage = 2.88% |
|||
|census estimate yr = 2009 |
|||
|pop = 3398 |
|||
|density_km2 =1 |
|||
|web = |
|||
|ex image = Emmons County Courthouse.jpg |
|||
|ex image cap =Tòa án quận Emmons ở Linton, North Dakota |
|||
|}} |
|||
⚫ | |||
==Địa lý== |
==Địa lý== |
||
Theo [[Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận này có diện tích |
Theo [[Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận này có diện tích {{convert|1555|sqmi|1}}, trong đó có {{convert|45|sqmi|1}} là diện tích mặt nước. |
||
===Các quận giáp ranh=== |
===Các quận giáp ranh=== |
||
==Thông tin nhân khẩu== |
==Thông tin nhân khẩu== |
Phiên bản lúc 12:46, ngày 24 tháng 11 năm 2010
Quận Emmons, North Dakota | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang North Dakota | |
Vị trí của tiểu bang North Dakota trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1879 |
---|---|
Quận lỵ | Linton |
TP lớn nhất | Linton |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
1.555 mi² (4.027 km²) 1.510 mi² (3.911 km²) 45 mi² (117 km²), 2.88% |
Dân sốƯớc tính - (2009) - Mật độ |
3.398 3/mi² (1/km²) |
Tòa án quận Emmons ở Linton, North Dakota |
Quận Emmons là một quận thuộc tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Linton6. Quận được đặt tên theo James Emmons (1845–1919). Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 4331 người.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 1.555 dặm vuông Anh (4.027,4 km2), trong đó có 45 dặm vuông Anh (116,5 km2) là diện tích mặt nước.