Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đồng(I) bromide”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{chembox | verifiedrevid = 411104199 | Name = Đồng(I) bromua | IUPACName=Đồng(I) bromua | ImageFile = Copper(I)-bromide-sample.jpg | ImageName = Mẫu củ…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 47: Dòng 47:
}}
}}
}}
}}

'''Đồng(I) bromua''' là hợp chất hóa học với công thức '''CuBr'''. Chất rắn [[nghịch từ]] này sử dụng cấu trúc [[polyme]]giống như chất [[kẽm sulfua]]. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ và như laser đồng bromua.

==Tính chất và cấu trúc==
Là hợp chất không màu, mặc dù các mẫu thường có màu do sự có mặt của các tạp chất đồng(II)<ref>Holleman, A. F.; Wiberg, E. "Inorganic Chemistry" Academic Press: San Diego, 2001. {{ISBN|0-12-352651-5}}.</ref>. Ion đồng (I) cũng bị oxy hóa dễ dàng trong không khí. Nó thường được điều chế bằng cách cho muối đồng(II) với sulfit với sự xúc tác của bromua.<ref name=Hartwell>This report gives a procedure for generating CuBr: {{OrgSynth | author = Jonathan L. Hartwell | title = o-Chlorobromobenzene | collvol = 3 | collvolpages = 185 | year = 1955 | prep = cv3p0185}}.</ref> Ví dụ, việc cho đồng(II) bromua với sulfit tạo ra đồng(I) bromua và [[hydro bromua]]:
:2 CuBr<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O + SO<sub>3</sub><sup>2&minus;</sup> → 2 CuBr + SO<sub>4</sub><sup>2&minus;</sup> + 2 HBr

Phiên bản lúc 08:09, ngày 17 tháng 12 năm 2017

Đồng(I) bromua
Mẫu của đồng(I) bromua
Cấu trúc của CuBr
Danh pháp IUPACĐồng(I) bromua
Tên khácCuprous bromide
Nhận dạng
Số CAS7787-70-4
PubChem24593
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửCuBr
Khối lượng mol143.45 g/mol
Bề ngoàibột trắng
Khối lượng riêng4.71 g/cm3, chất rắn
Điểm nóng chảy 492 °C (765 K; 918 °F)
Điểm sôi 1.345 °C (1.618 K; 2.453 °F)
Độ hòa tan trong nướchơi tan
Độ hòa tantan trong HCl, HBr, amoni hydroxit, acetonitrile
tan không đáng kể acetone, axit sulfuric
MagSus-49.0·10−6 cm3/mol
Chiết suất (nD)2.116
Mômen lưỡng cực1.46 D
Các nguy hiểm
Điểm bắt lửaKhông bắt lửa
PELTWA 1 mg/m3 (như Cu)[1]
Các hợp chất liên quan
Anion khácĐồng(I) clorua
Đồng(I) iotua
Cation khácBạc(I) bromua
Đồng(II) bromua
Thủy ngân(I) bromua
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Đồng(I) bromua là hợp chất hóa học với công thức CuBr. Chất rắn nghịch từ này sử dụng cấu trúc polymegiống như chất kẽm sulfua. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ và như laser đồng bromua.

Tính chất và cấu trúc

Là hợp chất không màu, mặc dù các mẫu thường có màu do sự có mặt của các tạp chất đồng(II)[2]. Ion đồng (I) cũng bị oxy hóa dễ dàng trong không khí. Nó thường được điều chế bằng cách cho muối đồng(II) với sulfit với sự xúc tác của bromua.[3] Ví dụ, việc cho đồng(II) bromua với sulfit tạo ra đồng(I) bromua và hydro bromua:

2 CuBr2 + H2O + SO32− → 2 CuBr + SO42− + 2 HBr
  1. ^ “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0150”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  2. ^ Holleman, A. F.; Wiberg, E. "Inorganic Chemistry" Academic Press: San Diego, 2001. ISBN 0-12-352651-5.
  3. ^ This report gives a procedure for generating CuBr: Jonathan L. Hartwell (1955). “o-Chlorobromobenzene”. Organic Syntheses.; Collective Volume, 3, tr. 185.