Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saint-Laurent-d'Arce”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (75), → (41), {{Sơ khai Pháp}} → {{Gironde-geo-stub}} using AWB |
n clean up, replaced: → (11), → (11), {{Gironde-geo-stub}} → {{Gironde-stub}} using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
||
|name |
|name = Saint-Laurent-d'Arce |
||
|region |
|region = [[Aquitaine]] |
||
|department |
|department = Gironde |
||
|arrondissement |
|arrondissement = Bordeaux |
||
|canton |
|canton = Saint-André-de-Cubzac |
||
|INSEE |
|INSEE = 33425 |
||
|postal code |
|postal code = 33240 |
||
|mayor |
|mayor = Jacques Bastide |
||
|term |
|term = 2008–2014 |
||
|intercommunality |
|intercommunality = Cubzaguais |
||
|longitude |
|longitude = -0.468888888889 |
||
|latitude |
|latitude = 45.0355555556 |
||
|elevation m |
|elevation m = 36 |
||
|elevation min m |
|elevation min m = 3 |
||
|elevation max m |
|elevation max m = 46 |
||
|area km2 |
|area km2 = 8.07 |
||
|population |
|population = 1260 |
||
|population date |
|population date = 2006 |
||
}} |
}} |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
{{Gironde |
{{Gironde-stub}} |
Bản mới nhất lúc 16:08, ngày 23 tháng 12 năm 2017
Saint-Laurent-d'Arce | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Gironde |
Quận | Bordeaux |
Tổng | Saint-André-de-Cubzac |
Xã (thị) trưởng | Jacques Bastide (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 3–46 m (9,8–150,9 ft) (bình quân 36 m (118 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 8,07 km2 (3,12 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 1.260 (2006) |
- Mật độ | 156/km2 (400/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 33425/ 33240 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Saint-Laurent-d'Arce là một xã thuộc tỉnh Gironde trong vùng Aquitaine tây nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 36 mét trên mực nước biển.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]