Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trực tràng”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Milk Coffee (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “{{Infobox Anatomy |Name = Trực tràng |Latin = |GraySubject = 249 |GrayPage = 1183 |Image = Anorectum.gif |Caption = Anatomy of th…”
 
ZéroBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.5) (robot Thêm: ga:Reicteam
Dòng 31: Dòng 31:
[[af:Rektum]]
[[af:Rektum]]
[[ar:مستقيم (تشريح)]]
[[ar:مستقيم (تشريح)]]
[[id:Rektum]]
[[jv:Rektum]]
[[bs:Rektum]]
[[bs:Rektum]]
[[bg:Право черво]]
[[bg:Право черво]]
Dòng 44: Dòng 46:
[[fa:راست‌روده]]
[[fa:راست‌روده]]
[[fr:Rectum]]
[[fr:Rectum]]
[[ga:Reicteam]]
[[hak:Tshṳ̍t-tshòng]]
[[hak:Tshṳ̍t-tshòng]]
[[ko:직장]]
[[ko:직장]]
[[hy:Ուղիղ աղիք]]
[[hy:Ուղիղ աղիք]]
[[io:Rektumo]]
[[io:Rektumo]]
[[id:Rektum]]
[[is:Endaþarmur]]
[[is:Endaþarmur]]
[[it:Retto]]
[[it:Retto]]
[[he:חלחולת]]
[[he:חלחולת]]
[[jv:Rektum]]
[[la:Rectum]]
[[la:Rectum]]
[[lt:Tiesioji žarna]]
[[lt:Tiesioji žarna]]

Phiên bản lúc 11:00, ngày 19 tháng 12 năm 2010

Trực tràng
Anatomy of the anus and rectum
Posterior aspect of rectum exposed by removing lower part of sacrum and coccyx
Chi tiết
Tiền thânHindgut
Động mạchsuperior rectal artery (first two-thirds of rectum), middle rectal artery (last third of rectum)
Tĩnh mạchsuperior rectal veins, middle rectal veins
Dây thần kinhinferior anal nerves, inferior mesenteric ganglia[1]
Bạch huyếtinferior mesenteric lymph nodes, pararectal lymph nodes, internal iliac lymph nodes
Định danh
MeSHD012007
TAA05.7.04.001
FMA14544
Thuật ngữ giải phẫu

Trực tràng (tiếng Anh: rectum, trong tiếng Latin rectum intestinum, có nghĩa là đoạn ruột thẳng) là đoạn cuối của ruột già gần như thẳng ở các động vật có vú, và ruột ở một số loài khác, nằm ngay trước hậu môn. Trực tràng ở người dài khoảng 11 cm đến 15 cm[2]. Kích cỡ của nó giống với đại tràng hình sigma ở đoạn đầu, nhưng ở đoạn cuối nó giãn ra tạo thành các bóng trực tràng.

Tham khảo

Liên kết ngoài