Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phi kim”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
cái này tôit thấy không hiểu |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Phi kim''' là những [[nguyên tố hóa học]] dễ nhận [[electron]]; ngoại trừ [[hiđrô]], phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn. Hầu hết các phi kim không dẫn điện; một số nguyên tố có sự biến tính, ví dụ như [[cacbon]]: [[than chì|graphit]] có thể dẫn điện, [[kim cương]] thì không. Phi kim thường tồn tại ở dạng phân tử. |
§'''Phi kim''' là những [[nguyên tố hóa học]] dễ nhận [[electron]]; ngoại trừ [[hiđrô]], phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn. Hầu hết các phi kim không dẫn điện; một số nguyên tố có sự biến tính, ví dụ như [[cacbon]]: [[than chì|graphit]] có thể dẫn điện, [[kim cương]] thì không. Phi kim thường tồn tại ở dạng phân tử. |
||
Phi kim gồm có: |
Phi kim gồm có: |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
|Fr||||||**|||||||||||||||||| |
|Fr||||||**|||||||||||||||||| |
||
|} |
|} |
||
{|cái này nó rất sơ sài hãy hợp tác để có 1 trang quép hay nhé |
|||
{| |
|||
<ref name="" /> |
|||
|bgcolor="#D0FF00"|Phi kim còn lại |
|bgcolor="#D0FF00"|Phi kim còn lại |
||
|bgcolor="#80FF80"|Halogen |
|bgcolor="#80FF80"|Halogen |
Phiên bản lúc 12:38, ngày 21 tháng 1 năm 2018
§Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn. Hầu hết các phi kim không dẫn điện; một số nguyên tố có sự biến tính, ví dụ như cacbon: graphit có thể dẫn điện, kim cương thì không. Phi kim thường tồn tại ở dạng phân tử.
Phi kim gồm có:
- Các khí hiếm
- Các halogen
- Các phi kim còn lại: ôxy, lưu huỳnh, selen, nitơ, phốtpho, cacbon, hiđrô
- Một số á kim: silic, bo
Vị trí các phi kim trong bảng tuần hoàn
H | He | |||||||||||||||||
Li | Be | B | C | N | O | F | Ne | |||||||||||
Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | |||||||||||
K | Ca | Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn | Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | |
Rb | In | Sn | Sb | Te | I | Xe | ||||||||||||
Cs | * | Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn | |||||||||||
Fr | ** |
<ref>
bị hỏng hoặc có tên saiPhi kim còn lại | Halogen | Khí hiếm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||||||||||||||
1 | H | He | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Li | Be | B | C | N | O | F | Ne | ||||||||||||||||||||||||
3 | Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | ||||||||||||||||||||||||
4 | K | Ca | Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn | Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | ||||||||||||||
5 | Rb | Sr | Y | Zr | Nb | Mo | Tc | Ru | Rh | Pd | Ag | Cd | In | Sn | Sb | Te | I | Xe | ||||||||||||||
6 | Cs | Ba | La | Ce | Pr | Nd | Pm | Sm | Eu | Gd | Tb | Dy | Ho | Er | Tm | Yb | Lu | Hf | Ta | W | Re | Os | Ir | Pt | Au | Hg | Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn |
7 | Fr | Ra | Ac | Th | Pa | U | Np | Pu | Am | Cm | Bk | Cf | Es | Fm | Md | No | Lr | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og |