Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Công trình hạ tầng xã hội”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.5) (robot Thay: ko:기반 시설 |
n r2.5.2) (robot Thêm: et:Infrastruktuur |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
[[da:Infrastruktur]] |
[[da:Infrastruktur]] |
||
[[de:Infrastruktur]] |
[[de:Infrastruktur]] |
||
[[et:Infrastruktuur]] |
|||
[[en:Infrastructure]] |
[[en:Infrastructure]] |
||
[[es:Infraestructura urbana]] |
[[es:Infraestructura urbana]] |
Phiên bản lúc 08:49, ngày 22 tháng 12 năm 2010
Hệ thống công trình hạ tầng xã hội bao gồm các công trình như y tế, văn hóa, giáo dục, thể thao, thương mại, dịch vụ công cộng, cây xanh, công viên, mặt nước và các công trình khác.
Ý nghĩa
Được xây dựng để phục vụ cộng đồng, có ý nghĩaxã hội hơn là kinh tế, nhằm nâng cao đời sống cộng đồng nơi đó.
Công trình hạ tầng có thể là các công trình sau:
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Công trình hạ tầng xã hội. |