Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hình Bộ Tỉnh (Nhật Bản)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: replaced: == Tài liệu tham khảo == → ==Tham khảo== using AWB
→‎Hierarchy: AlphamaEditor, thay ref lặp lại, Executed time: 00:00:01.8677251 using AWB
Dòng 14: Dòng 14:
* {{nihongo|'''Hình Bộ Thiếu phụ'''|刑部少輔|Gyōbu-shōfu}}.<ref name="t432">Titsingh, p. 432.</ref>
* {{nihongo|'''Hình Bộ Thiếu phụ'''|刑部少輔|Gyōbu-shōfu}}.<ref name="t432">Titsingh, p. 432.</ref>
* {{nihongo|'''Hình Bộ thừa'''|刑部丞|Gyōbu-no-jō}}.<ref name="t432">[see above]</ref>
* {{nihongo|'''Hình Bộ thừa'''|刑部丞|Gyōbu-no-jō}}.<ref name="t432">[see above]</ref>
* {{nihongo|'''Hình Bộ lục'''|刑部録|Gyōbu-no-sakan}}, hai vị trí.<ref name="t432">[see above]</ref>
* {{nihongo|'''Hình Bộ lục'''|刑部録|Gyōbu-no-sakan}}, hai vị trí.<ref name="t432"/>
* {{nihongo|'''Đại Phán sự'''|大判事|Dai-hanji}}. Có ba chức vị phụ trợ cho vị trí này.<ref name="t432">[see above]</ref>
* {{nihongo|'''Đại Phán sự'''|大判事|Dai-hanji}}. Có ba chức vị phụ trợ cho vị trí này.<ref name="t432"/>
* {{nihongo|'''Trung Phán sự'''|中判事|Chū-hanji}}.<ref name="t432">[see above]</ref>
* {{nihongo|'''Trung Phán sự'''|中判事|Chū-hanji}}.<ref name="t432"/>
* {{nihongo|'''Thiếu Phán sự'''|少判事|Shō-hanji}}.<ref name="t432">[see above]</ref>
* {{nihongo|'''Thiếu Phán sự'''|少判事|Shō-hanji}}.<ref name="t432"/>
* {{nihongo|'''Phán sự chúc'''|判事属|Hanji-no-sakan}}.<ref name="t432">[see above]</ref>
* {{nihongo|'''Phán sự chúc'''|判事属|Hanji-no-sakan}}.<ref name="t432"/>
* {{nihongo|'''Tù Ngục chính'''|囚獄正|Shūgoku-no-kami}}.<ref name="t432">[see above]</ref>
* {{nihongo|'''Tù Ngục chính'''|囚獄正|Shūgoku-no-kami}}.<ref name="t432"/>
* {{nihongo|'''Tù Ngục hữu'''囚獄佑|Shūgoku-no-jō}}.<ref name="t432">[see above]</ref>
* {{nihongo|'''Tù Ngục hữu'''囚獄佑|Shūgoku-no-jō}}.<ref name="t432"/>
* {{nihongo|'''Tù Ngục Lệnh sử'''|囚獄令史|Shūgoku-no-sakan}}.<ref name="t432">[see above]</ref>
* {{nihongo|'''Tù Ngục Lệnh sử'''|囚獄令史|Shūgoku-no-sakan}}.<ref name="t432"/>


== Xem thêm ==
== Xem thêm ==

Phiên bản lúc 05:31, ngày 8 tháng 2 năm 2018

Phong kiến Nhật Bản

Chính trị và chính phủ
Thời kỳ phong kiến Nhật Bản


Daijō-kan
Thái Chính Quan

Tám Bộ

Thời kỳ Minh Trị,1868–1912 1868–1871
1871–1875

1875–1881
1881–1885

1885–1889
Thời kỳ Đại Chính, 1912–1926 Thời kỳ Chiêu Hòa, 1926–1989 1947-nay

Thời kỳ Bình Thành, 1989–2019 Thời kỳ Lệnh Hòa, 2019-

Hình Bộ Tỉnh (刑部省 Gyōbu-shō?) là một bộ trong Triều đình Nhật Bản thời kỳ phong kiến.[1] Nó được thành lập trong cuộc Cải cách Taika và hệ thống Luật lệnh (Ritsuryō) trong thời kỳ Asuka và được chính thức hóa trong thời kỳ Heian.

Nhìn chung

Tính chất của bộ này thay đổi theo thời gian.

Lịch sử

Nhiệm vụ, quyền hạn của bộ này thay đổi theo thời gian.

Hierarchy

Hệ thống cấp bậc của bộ này:

  • Hình Bộ khanh (刑部卿 Gyōbu-kyō?).[2]
  • Hình Bộ Đại phụ (刑部大輔 Gyōbu-taifu?).[2]
  • Hình Bộ Thiếu phụ (刑部少輔 Gyōbu-shōfu?).[3]
  • Hình Bộ thừa (刑部丞 Gyōbu-no-jō?).[3]
  • Hình Bộ lục (刑部録 Gyōbu-no-sakan?), hai vị trí.[3]
  • Đại Phán sự (大判事 Dai-hanji?). Có ba chức vị phụ trợ cho vị trí này.[3]
  • Trung Phán sự (中判事 Chū-hanji?).[3]
  • Thiếu Phán sự (少判事 Shō-hanji?).[3]
  • Phán sự chúc (判事属 Hanji-no-sakan?).[3]
  • Tù Ngục chính (囚獄正 Shūgoku-no-kami?).[3]
  • Tù Ngục hữu囚獄佑 (Shūgoku-no-jō?).[3]
  • Tù Ngục Lệnh sử (囚獄令史 Shūgoku-no-sakan?).[3]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Ministry of Justice, Sheffield.
  2. ^ a b Titsingh, p. 431.
  3. ^ a b c d e f g h i j Titsingh, p. 432. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “t432” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác

Tham khảo


Bản mẫu:Japan-hist-stub