Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sd.Kfz. 247”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: sửa chính tả 3, replaced: Quốc Xã → Quốc xã (3) using AWB
→‎Ausf. B: AlphamaEditor, thay ref lặp lại, Executed time: 00:00:02.4005869 using AWB
Dòng 56: Dòng 56:
=== Ausf. B ===
=== Ausf. B ===
[[Tập tin:Sd.Kfz.247 Ausf. B pic2.JPG|thumb|Sd.Kfz.247 Ausf. B.]]
[[Tập tin:Sd.Kfz.247 Ausf. B pic2.JPG|thumb|Sd.Kfz.247 Ausf. B.]]
Daimler-Benz chế tạo 58 chiếc xe bọc thép loại này vào năm 1941-1942 trên khung của xe tải hạng nặng 4 x 4 ''s.Pkw. Typ 1c''.Nó được trang bị động cơ Horch(cơ chế:8 xi-lanh;dung tích:3.823 l;sử dụng dầu để chạy), có thể đạt đến tốc độ khoảng 80&nbsp;km/h và có tầm khoảng 400&nbsp;km<ref name=ce>Chamberlain and Ellis, p. 205</ref>.
Daimler-Benz chế tạo 58 chiếc xe bọc thép loại này vào năm 1941-1942 trên khung của xe tải hạng nặng 4 x 4 ''s.Pkw. Typ 1c''.Nó được trang bị động cơ Horch(cơ chế:8 xi-lanh;dung tích:3.823 l;sử dụng dầu để chạy), có thể đạt đến tốc độ khoảng 80&nbsp;km/h và có tầm khoảng 400&nbsp;km<ref name=ce/>.


== Lớp giáp bọc ==
== Lớp giáp bọc ==

Phiên bản lúc 09:23, ngày 8 tháng 2 năm 2018

Sd.Kfz. 247
LoạiXe bọc thép
Nơi chế tạo Đức Quốc xã
Lược sử hoạt động
Phục vụ1937–1945
Sử dụng bởi Đức Quốc xã
TrậnThế chiến II
Lược sử chế tạo
Người thiết kếKrupp (Ausf. A), Daimler-Benz (Ausf. B)
Nhà sản xuấtKrupp (Ausf. A), Daimler-Benz (Ausf. B)
Giai đoạn sản xuất1937 (Ausf. A), 1941–43 (Ausf. B)
Số lượng chế tạo10 (Ausf. A), 58 (Ausf. B)
Các biến thểAusf. A
Thông số (Sd.Kfz. 247 Ausf. B)
Khối lượng4.46 tấn (4.39 LT; 4.92 ST)
Chiều dài5 m (16 ft)
Chiều rộng2 m (6.6 ft)
Chiều cao1.8 m (5.9 ft)
Kíp chiến đấu6

Phương tiện bọc thép6–8 mm (0.24–0.31 in)
Động cơHorch(8 xi-lanh, phiên bản làm mát bằng nước 3.8)
81 mã lực hệ mét (80 hp)
Công suất/trọng lượng18.1 HP/t
Hệ truyền động5 x 1
Hệ thống treodây lò xo xoắn
Khoảng sáng gầm23 cm (9.1 in)
Sức chứa nhiên liệu160 l (42 US gal)
Tầm hoạt động400 km (250 mi) (trên đường)
270 km (170 mi) (việt dã)
Tốc độ80 kilômét trên giờ (50 mph)

Sd.Kfz. 247 là tên một loại xe bọc thép do quân đội Đức Quốc xã chế tạo để phục vụ thế chiến II.Có khoảng 10 chiếc được chế tạo trước chiến tranh và đều thuộc mẫu 6 bánh(Ausf.A) và 58 chiếc được chế tạo trong chiến tranh thuộc mẫu 4 bánh(Ausf.B).Tên chính thức của nó là schwerer geländegängiger gepanzerter Personenkraftwagen (Xe bọc thép hạng nặng di chuyển trong mọi điều kiện).

Mô tả

Sd.Kfz. 247 có thiết kế nắp mở, phần thân được bọc giáp mỏng trên phần bánh xích.Kíp chiến đấu gồm 6 người không được trang bị vũ khí.Nó được dùng để làm xe do thám cho các tiểu đoàn mặc dù trong phiên bản gốc, radio và điện đàm không được trang bị[1].Lớp giáp bọc nhằm chống lại đạn đầu nhọn xuyên giáp 7.92-mm (0.312 in) ở khoảng cách 30 m.Một vài hình ảnh còn lại cho rằng phiên bản Ausf.B được trang bị một nhánh ăng-ten có hình dạng ngôi sao, được gắn bên trong ngăn của kíp chiến đấu và một phần giáp bọc ở đĩa ở phần dưới của thân(xem thêm để biết rõ)[2]

Ausf.A

Krupp chế tạo 10 chiếc Ausf.A dựa trên thân của xe tải L2H143 Protze 6 x 4 vào năm 1937.Động cơ Krupp M305(cơ chế:4 xi-lanh;dung tích:3.5 l;công suất:65 mã lực;cơ chế hoạt động:làm mát bằng nước và chạy bằng dầu) có thể tăng tốc độ lên đến 70 km/h và tầm hoạt động khoảng 350 km[1].Giống như các loại xe khác sử dụng thân xe tải này, Ausf.A không thể di chuyển trên địa hình không bằng phẳng quá nhiều và lái xe thường được nhắc nhở trước về điều này.Nó có trọng lượng khoảng 5.2 tấn (5.1 LT; 5.7 ST);dài 5.2 m;rộng 1.96 m và cao 1.7 m[3].

Ausf. B

Sd.Kfz.247 Ausf. B.

Daimler-Benz chế tạo 58 chiếc xe bọc thép loại này vào năm 1941-1942 trên khung của xe tải hạng nặng 4 x 4 s.Pkw. Typ 1c.Nó được trang bị động cơ Horch(cơ chế:8 xi-lanh;dung tích:3.823 l;sử dụng dầu để chạy), có thể đạt đến tốc độ khoảng 80 km/h và có tầm khoảng 400 km[1].

Lớp giáp bọc

Độ dày nhìn theo hướng ngang và nghiêng Mặt trước Cạnh sườn Mặt sau Đỉnh/cấu trúc tháp pháo
Cấu trúc trên 8 mm (0,31 in)/38° 8 mm (0,31 in)/35° 8 mm (0,31 in)/30° thiết kế mở
Thân 8 mm (0,31 in)/35° 8 mm (0,31 in)/35° 8 mm (0,31 in)/36° 6 mm (0,24 in)

Thông số kỹ thuật

Nguồn tin cậy nhất được lấy từ Jentz, đã được đề cập ở phía trên.

Chú thích

  1. ^ a b c Chamberlain và Ellis, trang 205 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “ce” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  2. ^ Jentz, trang 50-53
  3. ^ Jentz, trang 49-50

Tham khảo

  • Chamberlain, Peter (1978 (1993)). Encyclopedia of German Tanks of World War Two: A Complete Illustrated Directory of German Battle Tanks, Armoured Cars, Self-propelled Guns, and Semi-tracked Vehicles, 1933–1945. Jentz, Thomas L. London: Arms and Armour Press. ISBN 1-85409-214-6. Đã bỏ qua tham số không rõ |coauthors= (gợi ý |author=) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • Jentz, Thomas L. (2001). Panzerspaehwagen: Armored Cars Sd.Kfz.3 to Sd.Kfz.263. Panzer Tracts. No. 13. Boyds, MD: Panzer Tracts. ISBN 0-9708407-4-8.

Liên kết ngoài