Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Thị Nghĩa (chính khách)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
| chức vụ 2 = |
| chức vụ 2 = |
||
| đại biểu 3 = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam|Đại biểu]] [[Quốc hội Việt Nam]] |
| đại biểu 3 = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam|Đại biểu]] [[Quốc hội Việt Nam]] |
||
| khóa 3 = [[Quốc hội Việt Nam khóa |khóa XIV]] |
| khóa 3 = [[Quốc hội Việt Nam khóa XIV|khóa XIV]] |
||
| nhiệm kỳ 3 = 2016 - 2021 |
| nhiệm kỳ 3 = 2016 - 2021 |
||
| tỉnh 3 = [[Hải Phòng]] |
| tỉnh 3 = [[Hải Phòng]] |
Phiên bản lúc 12:44, ngày 30 tháng 3 năm 2018
Nguyễn Thị Nghĩa | |
---|---|
Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa X | |
Nhiệm kỳ | 1997 - 2002 |
Đại diện | Hải Phòng |
Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII | |
Nhiệm kỳ | 2011 - 2016 |
Đại diện | Hải Phòng |
Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV | |
Nhiệm kỳ | 2016 - 2021 |
Đại diện | Hải Phòng |
Chuyên trách | không |
Ủy ban | Ủy ban Đối ngoại |
Thông tin chung | |
Đảng phái | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Sinh | 6 tháng 12, 1960 |
xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | |
Lý luận chính trị | Cử nhân |
Học vấn | Cử nhân Kinh tế |
Dân tộc | Kinh |
Tôn giáo | không |
Nguyễn Thị Nghĩa (sinh ngày 6 tháng 12 năm 1960) là chính trị gia người Việt Nam. Bà hiện là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV (2016-2021), thuộc đoàn đại biểu thành phố Hải Phòng. Bà từng là đại biểu quốc hội khóa X. Bà thuộc đoàn đại biểu Hải Phòng.[1][2]
Tham khảo
- ^ “Danh sách Đại biểu Quốc hội khóa X”. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012.
- ^ http://dbqh.na.gov.vn/daibieu/28/1396/Nguyen-Thi-Nghia.aspx