Khác biệt giữa bản sửa đổi của “PSV Eindhoven”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thay: fa:باشگاه فوتبال پیاسوی آیندهوون |
|||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
{{fs player| no=18| nat=NED| pos=MF| name=[[Orlando Engelaar]]}} |
{{fs player| no=18| nat=NED| pos=MF| name=[[Orlando Engelaar]]}} |
||
{{fs player| no=19| nat=CHN| pos=MF| name=[[Zhou Haibin]]}} |
{{fs player| no=19| nat=CHN| pos=MF| name=[[Zhou Haibin]]}} |
||
{{fs player| no=20| nat=NED| pos=MF| name=[[Ibrahim Afellay]]}} |
|||
{{fs player| no=21| nat=NED| pos=GK| name=[[Bas Roorda]]}} |
{{fs player| no=21| nat=NED| pos=GK| name=[[Bas Roorda]]}} |
||
{{fs player| no=22| nat=HUN| pos=MF| name=[[Balázs Dzsudzsák]]}} |
{{fs player| no=22| nat=HUN| pos=MF| name=[[Balázs Dzsudzsák]]}} |
Phiên bản lúc 02:28, ngày 31 tháng 1 năm 2011
Tập tin:Logo psv eindhoven.png | |||
Biệt danh | Philips | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 31 tháng 8, 1913 | ||
Chủ tịch điều hành | Jan M.J. Reker | ||
Huấn luyện viên | Huub Stevens | ||
2007-2008 | Eredivisie, vô địch | ||
|
Philips Sport Vereniging (tiếng Anh: Philips Sports Union), được biết đến với cái tên PSV hay PSV Eindhoven; là câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng ở Eindhoven, Hà Lan.PSV là một trong ba ông lớn (cùng với Ajax Amsterdam và Feyenoord Rotterdam) đã thống trị giải bóng đá quốc gia Hà Lan.
Lịch sử
Thành tích
- Vô địch Hà Lan: 21
- 1929, 1935, 1951, 1963, 1975, 1976, 1978, 1986, 1987, 1988
- 1989, 1991, 1992, 1997, 2000, 2001, 2003, 2005, 2006, 2007
- 2008
- Cúp Quốc gia Hà Lan: 8
- 1950, 1974, 1976, 1988, 1989, 1990, 1996, 2005
- Siêu cúp Hà Lan: 7
- 1992, 1996, 1997, 1998, 2000, 2001, 2003
- Cúp UEFA: 1
- 1978
- Cúp C1: 1
- 1988
- Peace Cup: 1
- 2003
Đội hình hiện tại
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về PSV Eindhoven. |
- Trang chủ của PSV Eindhoven: tiếng Hà Lan, tiếng Anh
Tổng quan | |||||
---|---|---|---|---|---|
Đội tuyển quốc gia |
| ||||
Các giải đấu |
| ||||
Giải đấu cúp |
| ||||
Khác |
Các thành viên G-14 (2000–2008) | |
---|---|
2000–2008 | |
2002–2008 |