Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Châu thổ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Qbot: Việt hóa |
|||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
*[http://www.geol.lsu.edu/WDD/DELTA_LISTS/continents.htm Louisiana State University Geology] - World Deltas |
*[http://www.geol.lsu.edu/WDD/DELTA_LISTS/continents.htm Louisiana State University Geology] - World Deltas |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai địa lý}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Châu thổ| ]] |
||
[[Thể loại:Đồng bằng| ]] |
|||
{{Liên kết chọn lọc|it}} |
{{Liên kết chọn lọc|it}} |
Phiên bản lúc 15:29, ngày 12 tháng 2 năm 2011
Vùng châu thổ hay đồng bằng châu thổ là một dạng địa hình nơi sông chảy ra đại dương, biển, sa mạc, hồ hoặc con sông khác. Các chất khoáng được vận chuyển bởi con sông sẽ lắng xuống khi dòng chảy chậm đi tạo nên lớp trầm tích trên một vùng bằng phẳng còn gọi là phù sa.
Quá trình hình thành
Danh sách vùng châu thổ nổi tiếng
- Camargue (châu thổ sông Rhône)
- Châu thổ sông Colorado
- Châu thổ sông Donau
- Hố Eberswalde tại sao Hỏa (châu thổ cổ đại)
- Châu thổ sông Ebro
- Châu thổ sông Fraser
- Châu thổ sông Hằng-Brahmaputra
- Châu thổ sông Ấn
- Châu thổ sông Chao Phraya
- Châu thổ sông Lena
- Châu thổ sông Mackenzie
- Châu thổ sông Mekong
- Châu thổ sông Hồng
- Châu thổ sông Mississippi
- Châu thổ nội địa sông Niger (nội địa)
- Châu thổ sông Niger
- Châu thổ sông Nil
- Châu thổ sông Ogooué
- Châu thổ sông Okavango (nội địa)
- Châu thổ sông Orinoco
- Châu thổ sông Paraná
- Châu thổ Peace-Athabasca (nội địa)
- Châu thổ Châu Giang
- Châu thổ sông Po
- Thung lũng Rio Grande
- Châu thổ Rhine-Meuse-Scheldt
- Châu thổ sông Sacramento-San Joaquin (ngược hình)
- Châu thổ sông Volga
- Châu thổ sông Dương Tử
- Châu thổ sông Yukon
- Châu thổ Tanjore, sông Kaveri
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Châu thổ. |
- Louisiana State University Geology - World Deltas